thành phần các chất trong không khí là % Nitơ % Oxy và % các chất
giúp mk v
Đối cháy 24,8 gam phốt pho bằng 67,2 lít không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (không khí có chứa 20% khí oxy và 80% khí nitơ về thể tích). a) Tính khối lượng sản phẩm tạo thành? b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất có trong hỗn hợp sau phản ứng? Biết rằng khí nitơ không cháy.
$\rm a)n_{kk} = \dfrac{67,2}{22,4} = 3 (mol)$
$\rm \Rightarrow n_{O_2} = 20\%.3 = 0,6 (mol)$
$\rm n_P = \dfrac{24,8}{31} = 0,8 (mol)$
PTHH: \(\rm 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5 \)
Ban đầu: 0,8 0,6
Pư: 0,48<--0,6
Sau pư: 0,32 0 0,24
$\rm \Rightarrow m_{\text{sản phẩm tạo thành}} = m_{P_2O_5(sinh.ra)} = 0,24.142 = 34,08 (g)$
$\m b) m_{hh} = m_{P(dư)} + m_{P_2O_5} = 0,32.31 + 34,08 = 44 (g)$
$\rm \Rightarrow \%m_P = \dfrac{0,32.31}{44} .100\% = 22,545\%$
$\rm \Rightarrow \%m_{P_2O_5} = 100\% - 22,545\% = 77,455\%$
\(n_P=\dfrac{24,8}{31}=0,8\left(mol\right)\)
Thể tích Oxi trong 67,2 lít không khí :
67,2 x 20% = 13,44(l)
\(n_{O_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\)
PTHH :
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
Trc p/ư: 0,8 0,6 (mol)
p/ư 0,48 0,6 0,24
Sau p/ư: 0,32 0 0,24
=> Sau p/ư P dư
Khối lượng sản phẩm tạo thành :
\(m_{P_2O_5}=0,24.142=34,08\left(g\right)\)
Khối lượng P trong hỗn hợp :
\(m_{P\left(P_2O_5\right)}=0,48.31=14,88\left(g\right)\)
Thành phần % của P :
\(14,88:34,08=43,66\%\)
Không khí chứa: nitơ (78%), oxy(21 %), hơi nước và các chất khác ( 1%).
Hỏi tại sao nitơ nhiều nhất mà người ta lại gọi là oxy?
Câu 31: Thành phần chủ yếu của không khí là
A. khí nitơ và ôxi.
B. khí hidro.
C. khí clo.
D. các bô nic.
Câu 32: Thành phần của không khí về thể tích là
A. 78% nitơ, 21% ôxi, 1% các khí khác…
B. 21% nitơ, 78% ôxi, 1% các khí khác…
C. 21% nitơ, 1% ôxi, 78% các khí khác…
D. 78% nitơ, 1% ôxi, 21% các khí khác…
Câu 33: Trong tự nhiên không khí có vai trò
A. duy trì sự sống, sự cháy.
B. giúp cho thực vật quang hợp.
C. giúp cho thực vật hô hấp.
D. cung cấp ôxi cho động vật, con người.
Câu 34: Bầu không khí ngày nay đang bị ô nhiễm nặng là do
A. khí thải, rác thải, nước thải.
B. phương tiện giao thông.
C. công nghiệp phát triên.
D. khí hậu thay đổi.
Câu 35: Những chất chủ yếu gây ô nhiễm bầu không khí là
A. khói buị, khí cac bon điôxit, khí lưuhuỳnh điôxit.
B. đất.
C. đá
D. thức ăn thừa.
Câu 31: Thành phần chủ yếu của không khí là
A. khí nitơ và ôxi.
B. khí hidro.
C. khí clo.
D. các bô nic.
Câu 32: Thành phần của không khí về thể tích là
A. 78% nitơ, 21% ôxi, 1% các khí khác…
B. 21% nitơ, 78% ôxi, 1% các khí khác…
C. 21% nitơ, 1% ôxi, 78% các khí khác…
D. 78% nitơ, 1% ôxi, 21% các khí khác…
Câu 33: Trong tự nhiên không khí có vai trò
A. duy trì sự sống, sự cháy.
B. giúp cho thực vật quang hợp.
C. giúp cho thực vật hô hấp.
D. cung cấp ôxi cho động vật, con người.
Câu 34: Bầu không khí ngày nay đang bị ô nhiễm nặng là do
A. khí thải, rác thải, nước thải.
B. phương tiện giao thông.
C. công nghiệp phát triên.
D. khí hậu thay đổi.
Câu 35: Những chất chủ yếu gây ô nhiễm bầu không khí là
A. khói buị, khí cac bon điôxit, khí lưuhuỳnh điôxit.
B. đất.
C. đá
D. thức ăn thừa.
Câu 31: Thành phần chủ yếu của không khí là
A. khí nitơ và ôxi.
B. khí hidro.
C. khí clo.
D. các bô nic.
Câu 32: Thành phần của không khí về thể tích là
A. 78% nitơ, 21% ôxi, 1% các khí khác…
B. 21% nitơ, 78% ôxi, 1% các khí khác…
C. 21% nitơ, 1% ôxi, 78% các khí khác…
D. 78% nitơ, 1% ôxi, 21% các khí khác…
Câu 33: Trong tự nhiên không khí có vai trò
A. duy trì sự sống, sự cháy.
B. giúp cho thực vật quang hợp.
C. giúp cho thực vật hô hấp.
D. cung cấp ôxi cho động vật, con người.
Câu 34: Bầu không khí ngày nay đang bị ô nhiễm nặng là do
A. khí thải, rác thải, nước thải.
B. phương tiện giao thông.
C. công nghiệp phát triên.
D. khí hậu thay đổi.
Câu 35: Những chất chủ yếu gây ô nhiễm bầu không khí là
A. khói buị, khí cac bon điôxit, khí lưuhuỳnh điôxit.
B. đất.
C. đá
D. thức ăn thừa.
Câu 31: Thành phần chủ yếu của không khí là
A. khí nitơ và ôxi.
B. khí hidro.
C. khí clo.
D. các bô nic.
Câu 32: Thành phần của không khí về thể tích là
A. 78% nitơ, 21% ôxi, 1% các khí khác…
B. 21% nitơ, 78% ôxi, 1% các khí khác…
C. 21% nitơ, 1% ôxi, 78% các khí khác…
D. 78% nitơ, 1% ôxi, 21% các khí khác…
Câu 33: Trong tự nhiên không khí có vai trò
A. duy trì sự sống, sự cháy.
B. giúp cho thực vật quang hợp.
C. giúp cho thực vật hô hấp.
D. cung cấp ôxi cho động vật, con người.
Câu 34: Bầu không khí ngày nay đang bị ô nhiễm nặng là do
A. khí thải, rác thải, nước thải.
B. phương tiện giao thông.
C. công nghiệp phát triên.
D. khí hậu thay đổi.
Câu 35: Những chất chủ yếu gây ô nhiễm bầu không khí là
A. khói bụi, khí cac bon điôxit, khí lưuhuỳnh điôxit.
B. đất.
C. đá
D. thức ăn thừa.
Không khí là một hỗn hợp gồm có một số chất. Trong số đó có bốn chất chiếm tỉ lệ nhiều nhất là các chất khí nitơ, oxi, cacbon đioxit và hơi nước, các chất này được xếp thành sáu cặp chất dưới đây:
Khí nitơ và khí oxi; Khí nitơ và khí cacbon đioxit.
Khí oxi và khí cacbon đioxit; Khí oxi và hơi nước.
Khí nitơ và hơi nước; Khi cacbon đioxit và hơi nước.
Tất cả có mấy cặp chất gồm một đơn chất và một hợp chất ?
A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Chọn: D.
Đó là: Khí nitơ và khí cacbon đioxit; Khí oxi và khí cacbon đioxit; Khí oxi và hơi nước;
Khí nitơ và hơi nước.
Câu 6. Trong các câu sau: đâu là chất đâu là vật thể?
a/ Xe đạp được chế tạo tử sắt, nhôm, cao su.
b/ Nước biển gồm nước ,muối ăn, một số chất khác.
c/ Không khí gồm khí oxy, khí nitơ, khí cacbonic và hơi nước.
d/ Đồ dùng bằng nhôm khi đựng nước vôi thì bị nóng chảy.
e/ Dây điện làm bằng đồng hoặc bằng nhôm,
g/ Con dao có cán dao bằng gỗ hoặc chất dẻo, lưỡi dao bằng thép ( hợp kim của sắt)
Câu 6. Trong các câu sau: đâu là chất đâu là vật thể?
a/ Xe đạp được chế tạo tử sắt, nhôm, cao su.
b/ Nước biển gồm nước ,muối ăn, một số chất khác.
c/ Không khí gồm khí oxy, khí nitơ, khí cacbonic và hơi nước.
d/ Đồ dùng bằng nhôm khi đựng nước vôi thì bị nóng chảy.
e/ Dây điện làm bằng đồng hoặc bằng nhôm,
g/ Con dao có cán dao bằng gỗ hoặc chất dẻo, lưỡi dao bằng thép ( hợp kim của sắt)
Một hợp chất khí có thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố là 82,35%N và còn lại là H
a.tìm CTHH của hợp chất khí biết hợp chất này có tỉ khối so với khí Hidro là 8,5
b.đốt cháy khí này thu được khí Nitơ và hơi nước. tính thể tích không khí cần dùng (đktc) để đốt cháy hết 3,4g khí trên
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí:
A. 21% khí nitơ, 78% oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,…).
B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
Thành phần không khí gồm:
A. 20%khí oxi, 79%khí nitơ, 1%các khí khác
B.21%khí nitơ,78%khí oxi, 1% các khí khác
C.1%khí nitơ, 78%khí oxi, 21%các khí khác
D.21%khí oxi, 78%khí nitơ,1%các khí khác
Câu 1: Trong các thành phần của không khí, thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất? A. Khí cacbonic. C. Hơi nước. B. Khí nitơ. D. Ôxi.
Câu 2: Việc đặt tên cho các khối khí dựa vào A. nhiệt độ của khối khí. C. vị trí hình thành và bề mặt tiếp xúc. B. khí áp và độ ẩm của khối khí. D. độ cao của khối khí.
Câu 3: Khối khí lạnh hình thành ở đâu? A. Vùng vĩ độ thấp. C. Biển và đại dương. B. Vùng vĩ độ cao. D. Đất liền.
Câu 4: Tại sao có sự khác biệt về nhiệt độ giữa đất và nước? A. Do trên mặt đất có động thực vật sinh sống. B. Do lượng nhiệt chiếu xuống đất và nước khác nhau. C. Do đặc tính hấp thụ nhiệt của đất và nước khác nhau. D. Do nước có nhiều thủy hảo sản cần nhiều không khí để hô hấp.
Câu 5: Ý nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi của nhiệt độ? A. Nhiệt độ không khí thay đổi theo vĩ độ. B. Nhiệt độ không khí thay đổi theo màu đất. C. Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao. D. Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theo vị trí gần hay xa biển.
Câu 6: Trên Trái Đất gồm có 7 đai khí áp cao và khí áp thấp, trong đó có A. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp B. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp C. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp D. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp
Câu 7: Không khí luôn luôn chuyển động từ A. nơi khí áp thấp về nơi khí áp cao. B. biển vào đất liền. C. nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp. D. đất liền ra biển.
Câu 8: Nguồn chính cung cấp hơi nước cho khí quyển là A. sông ngòi. C. sinh vật. B. ao, hồ. D. biển và đại dương.
Câu 9: Tại sao không khí có độ ẩm? A. Do càng lên cao nhiệt độ càng giảm. B. Do mưa rơi xuyên qua không khí. C. Do không khí chứa một lượng hơi nước nhất định. D. Do không khí có nhiều mây.
Câu 10: Trên Trái Đất có các đới khí hậu là A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh. B. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. C. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
Câu 11: Đới khí hậu nào thể hiện rõ đặc điểm của các mùa trong năm? A. Nhiệt đới. C. Hàn đới. B. Ôn đới. D. Cận nhiệt đới.
Câu 12: Việt Nam nằm ở đới khí hậu nào? A. Cận nhiệt đới C. Cận nhiệt B. Hàn đới D. Nhiệt đới
Câu 13: Khoáng sản năng lượng (Nhiên liệu) là A. Sắt, man-gan, ti-tan, crom B.Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt,... C. Muối mỏ, Apatit, kim cương, đá vôi, cát, sỏi... D. Đồng, chì, kẽm, bạc, vàng
Câu 14: Mỏ nội sinh được hình thành do A. Mắc ma và tác dụng của nội lực B. Mắc ma và tác dụng của ngoại lực C. Quá trình tích tụ vật chất và nội lực D. Quá trình tích tụ vật chất và ngoại lực
Câu 15: Mỏ ngoại sinh là: A. Sắt, man-gan, ti-tan, crom B. Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt,... C. Đồng, chì, kẽm, thiếc, vàng, bạc,.. D.Than, cao lanh, đá vôi
Câu 16: Mỏ khoáng sản được hình thành cách đây bao lâu A. Vài trăm năm B. Vài ngàn năm C. Hàng vạn, hàng triệu năm D.Vài triệu năm
Bài 1 Khoáng sản là gì? Căn cứ vào công dụng khoáng sản được chia thành mấy nhóm (kể tên)? Em hãy kể tên một số loại khoáng sản ở Việt Nam?
Bài 2 Hãy trình bày đặc điểm của đới nóng (nhiệt đới)?
Bài 3 Dựa vào bảng sau: Lượng mưa của Hà Nội Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đơn vị (mm) 18 26 43 90 188 239 288 318 265 130 43 23 Hãy tính lượng mưa trong năm của Hà Nội.
MỌI NGƯỜI ƠI GIÚP EM VỚI.MAI EM THI RỒI:((