từ trái nghĩa với bạn bè là gì
Câu số 9. Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ bạn bè?
a/ bạn học b/ bạn đường c/ kẻ thù d/ bằng hữu
Câu hỏi 10: Giải thích cho đúng sai, phải trái, lợi hại gọi là gì?
a/ phân giải b/ tranh giải c/ nan giải d/ giải thưởng
Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc?
a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc hiệu d/ giang sơn
Câu hỏi 12: Điền thêm từ vào chỗ trống trong câu sau:
“Nói lời phải giữ lấy lời
Đừng như con bướm, …………..rồi lại bay.”
a/ sa b/ sà c/ đậu d/ đến
Trái nghĩa với đoàn kết là chia rẽ
Trái nghĩa với bạn bè là kẻ thù
@Nghệ Mạt
#cua
ebeychi :3 sao bạn lại nói vậy . Người ta bảo người khác giải chứ đâu phải bạn
theo bạn,từ "bạn bè"có nghĩa là gì
là một phần ko thể thiếu trong cuộc sống của tôi
Those are the people we know in life that are not related to us.I consider them as my family.But some people are fake, I know. people a chance, right?
bạn bè j tầm này vứt vứt
có vui cùng hưởng
có họa mày chịu
bn bè cc
Câu 2. Ghi lại 1 từ đồng nghĩa, 1 từ trái với từ bạn bè và đặt câu với các từ đó.
Đồng nghĩa: Đối tác
Chiều nay tôi sẽ cùng chủ tịch đến gặp đối tác.
Trái nghĩa: Kẻ thù
Khi cãi nhau, bạn cần định hướng để sau đó bạn không những không có kẻ thù mà còn có thêm một người bạn.
@Nghệ Mạt
#cua
đồng nghĩa: bạn hữu. câu: Bạn hữu đồng nghĩa với bạn bè.
trái nghĩa: thù địch câu: Thù địch trái nghĩa với bạn bè.
từ trái nghĩa với từ nhớ là từ gì mậy bạn
Câu 1: Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau:
a) Hạnh Phúc
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
b) Bảo vệ
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
c) Bạn bè
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
d) Bình yên
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
e) mênh mông
- Từ đồng nghĩa
- Từ trái nghĩa
a) sung sướng
bất hạnh
b) giữ gìn
phá hoại
c) bầu bạn
kẻ thù
d) thanh bình
loạn lạc
1 a trái nghĩa đau khổ , đồng nghĩa vui vẻ
b đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại
c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù
d đồng nghĩa yên bình , trái nghĩa loạn lạc
chọn cho mk nhé tks
a, hạnh phúc
đồng nghĩa : sung sướng
trái nghĩa : bất hạnh
b, bảo vệ
đồng nghĩa : che chở
trái nghĩa : phá hủy
c bạn bè
đồng nghĩa : bằng hữu
trái nghĩa : kẻ thù
d,Bình yên
đồng nghĩa : thanh bình
trái nghĩa : náo nhiệt
theo mn định nghĩa của hai từ bạn bè là gì
có ý nghĩa chỉ nhóm người có mối quan hệ thân thiết và gần gũi.
sai nhá bạn bè toàn đâm sau lưng ta
trước mặt thì nói nói cười cười
sau lưng nham hiểm nói xấu mình
Gồm có bạn xấu bạn tốt:
Bạn tốt: những bạn có mối quan hệ luôn thật lòng chơi với mình và gần gũi. Không làm ta thất vọng.
Bạn xấu: Những người bạn luôn nói xấu mình sau lưng.
đâm sau con dao vào tim mình. Khi mình nhận ra thì quá muộn.
Người ta đã có câu " Chọn bạn mà chơi, chọn nơi mà chốn" nên ta cần tìm hiểu rồi chơi, chơi với bạn nghịch dại mình cũng phải chịu mà thôi.
Chúc cậu học tốt nhó..≥≤
Trái nghĩa với từ peaceful là gì, bạn nào giúp mình với!
unpeaceful >< Peaceful
Unpeaceful :không hòa bình
Disagreement >< Peaceful
Disharmony >< Peaceful
Fighting >< Peaceful
War >< Peaceful
Agitation >< Peaceful
Distress >< Peaceful
Frustration >< Peaceful
Upset >< Peaceful
Worry >< Peaceful
Việc học hỏi từ thầy cô, bạn bè có ý nghĩa gì đối với chúng ta?
nâng cao tinh thần ham học hỏi, hơn nữa giúp chúng ta nâng cao sự đoàn kết, gắn bó, gần gũi hơn với bạn bè, thầy cô.
Tham khảo :
Việc học hỏi từ thầy cô, bạn bè giúp chúng ta có thêm nhiều kiến thức và kĩ năng sống. Việc học không chỉ giới hạn trong sách vở, chương trình học mà việc học còn được vận dụng khi chúng ta tiếp xúc, học hỏi những người có kinh nghiệm như thầy cô, có nhiều điều mới lạ, khác biệt như bạn bè. Điều đó còn giúp chúng ta nâng cao sự đoàn kết, gắn bó, gần gũi hơn với bạn bè, thầy cô.