điền dấu phép tính thích hợp vào chỗ trống:
3....2.....5......4.....1 =18
diền dấu phép tính thích hợp vào ô trống
3...2...5...4...1=18
Điền dấu + hoặc × thích hợp vào chỗ trống để được phép tính đúng.
5 ... 5 = 25 5 ... 3 = 8
5 ... 5 = 10 5 ... 3 = 15
5 ... 2 = 10 5 ... 2 = 7
Phương pháp giải:
- Quan sát số ban đầu và so sánh với kết quả.
- Nếu số đó gấp lên nhiều lần mới bằng kết quả thì cần đặt dấu × vào chỗ trống.
- Nếu số đó tăng thêm một số đơn vị bằng kết quả thì cần đặt dấu + vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
5 × 5 = 25 5 + 3 = 8
5 + 5 = 10 5 × 3 = 15
5 × 2 = 10 5 + 2 = 7
5*5=25 5+3=8
5+5=10 5*3=15
5*2=10 5+2=7
Viết dấu phép tính (+, -, x, :) thích hợp vào chỗ trống:
1 ..... 2...... 3...... 4...... 5.... =10
điền các dấu + - * :thích hợp vào các chỗ trống 1 ....2....3...4...5
Điền dấu thích hợp (=, <, >) vào chỗ trống:
a) 1,53 ....... 1,8;
b) - 2,37 ....... -2,41;
c)12/(-18).......(-2)/3
d)3/5.......13/20
a) 1,53 < 1,8;
b) - 2,37 > -2,41;
c)12/(-18) = (-2)/3
d)Ta có:
Điền dấu >, <, = vào chỗ trống thích hợp:
4 × 6 … 4 × 3 3 × 10 … 5 × 10
2 × 3 … 3 × 2 4 × 9 … 5 × 4
4 × 6 > 4 × 3
3 × 10 < 5 × 10
2 × 3 = 3 × 2
4 × 9 > 5 × 4
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
1 5 + 1 6 + 1 7 + 1 8 + 1 9 . . . 1
A. >
B. <
C. =
Điền thích hợp đủ dấu 4 phép tính + ,- , . , : vào 4 ô trống 100 ... 50 .... 25 ..... 5 .... 2=108
Điền dấu phép tính thích hợp vào ô trống : 3....1/2= 7... 1/2