Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau: 58; 100; b ( b ∈ N * ) .
a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau: 25; 99; b ( b ∈ N ) .
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau: 58; 100; b ( b ∈ N * ) .
a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau: 25; 99; b (b ∈ N).
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau: 58; 100; b (b ∈ N*).
a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau : 15;89;999;a (a thuộc N )
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sauj :37;120,;a ( a thuộc N* )
c) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau : 58;100;b (b thuộc N* )
a) Số tự nhiên liền sau của 15,89,999,a lần lượt là 16,90,1000,a+1
b) Số tự nhiên liền trước của 37,120,a lần lượt là 36,119,a-1
c) Số tự nhiên liền trước của 58,100,b lần lượt là 57,99,b-1
a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau: 15; 39; 999; a a ∈ N
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau: 37; 120; a ( a ∈ N * ) .
a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau: 15; 39; 999; a {a ∈ N).
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau: 37; 120; a (a ∈ N*).
a, viết số tự nhiên liền sau mỗi số 119,1999,3000,m (m là số tự nhiên)
b, viết số tự nhiên liền trước mỗi số 30,2222,2015,n (n là số tự nhiên)
a) Các số tự nhiên liền sau các số: 119; 1999; 3000; m lần lượt là: 120; 2000; 3001; m+1
b) Các số tự nhiên liền trước các số: 30; 2222; 2015; n lần lượt là: 29; 2221; 2014; n-1
a) 120;2000;3001;m+1
b) 29;2221;2014;n-1
a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số: 2017; 9999; x (x e N).
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số: 8888; 3003; y (y e N*)
Toán lớp 6 mình tạo nhàm sỏry cứu mình dới.
Viết các số tự nhiên liền sau mỗi số: 199;x(với x€N
Viết số tự nhiên liền trước sau mỗi số: 400 ; y ( với y €N*)
+ Số liền sau số 199 là số 200
Số liền sau số x là số x+1
+ Số liền trước số 400 là số 401
Số liền trước số y là số y-1
Học tốt
a,Viết số tự nhiên liền sau liền sau mỗi số: 199; x(với x thuộc N).
b,Viết số tự nhiên liền trước mỗi số : 400; y (với y thuộc N* )