4 tấn 25 kg =………. kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...................
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ....................
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 5: Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .....................
Câu số 6: Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 7: Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .................
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko
đây là toán mà em
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4 tấn 85 kg =….. kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 485
B. 4850
C. 4085
4 tấn 85 kg = 4 tấn + 85 kg = 4000 kg + 85 kg = 4085 kg
Chọn C. 4085
Cho 4 tấn 70kg = .................... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4070
B. 40070
C. 4700
D. 40070
Cho 4 tấn 70kg = .................... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 4070
B. 40070
C. 4700
D. 40070
Cho 4 tấn 70kg = .................... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4070
B. 40070
C. 4700
D. 40070
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
2 tấn 5 kg = ..........kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 2005 kg
B. 205kg
C. 250 kg
D. 25 kg
\(\dfrac{4}{5}\) tạ + \(\dfrac{3}{5}\) yến = ...kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. \(\dfrac{7}{10}\) B. \(\dfrac{7}{5}\) C. 80 D. 86
`4/5` tạ `= 4/5 xx 100=80 kg`
`3/5` yến `=3/5 xx 10=6kg`
`4/5` tạ `+3/5` yến `=80+6=86kg`
`->D`
\(\dfrac{4}{5}\) tạ + \(\dfrac{3}{5}\) yến = \(80kg+6kg=86kg\)
\(\rightarrow\)Chọn D
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1 tấn 32 kg = … kg là
A. 132
B. 1320
C. 1032
D. 10032