Cho các tên gọi sau: 4-metylhexan (1); n-hexan (2); 3-metyl-4-clohexan (3); 2-metylbutan (4); 2-đimetylpropan (5). Tên gọi không đúng là
A. (1), (3) và (5)
B. (1), (2) và (5)
C. (1), (4) và (5)
D. (1), (3) và (4)
Viết công thức cấu tạo các hiđrocacbon có tên gọi sau: a. 3- etyl-2-metylhexan. b. 3- metylpent-1-en. c. Isopren. d. But-1-in.
Hợp chất CH3-CH(C2H5)-CH(OH)-CHO có danh pháp thay thế là
A. 4-metylhexan-1,3-điol-2-al
B. 4-etylpentan-2,3-điol-1-al
C. 4-metylhexan-2,3-điol-1-al
điol là 2 nhóm -OH chứ em?
1. Cho các oxit có công thức hoá học sau: CO2, Mn2O7, SiO2 , P2O5, NO2, N2O5, CaO. Hãy phân loại và gọi tên các oxit trên.
2. Cho các oxit có công thức hoá học sau: SO2, Mn2O7, FeO, NO2, N2O5, BaO. Hãy phân loại và gọi tên các oxit trên.
Câu 1. Cho các axit sau: HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4, H2S, HBr, H2SO3. Phân loại và gọi tên các axit. Axit làm quỳ tím chuyển sang màu gì?
Câu 2. Cho các muối sau: NaHCO3, Ba(NO3)2, CaCO3, MgSO4, Ca(HSO4)2, CuCl2, FeS. Phân loại và gọi tên các muối trung tính.
Câu 1:
HCl: axit không có oxi: axit clohiđric
H2SO4: axit có nhiều oxi: axit sunfuric
HNO3: axit có nhiều oxi: axit nitric
H3PO4: axit có nhiều oxi: axit photphoric
H2S: axit không có oxi: hiđro sunfua
HBr: axit không có oxi: axit bromhiđric
H2SO3: axit ít oxi: axit sunfurơ
Axit làm quỳ tím chuyển đỏ
Câu 2:
NaHCO3: muối axit: natri hiđrocacbonat
Ba(NO3)2: muối trung hòa: bari nitrat
CaCO3: muối trung hòa: canxi cacbonat
MgSO4: muối trung hòa: magie sunfat
Ca(HSO4)2: muối axit: canxi hiđrosunfat
CuCl2: muối trung hòa: đồng (II) clorua
FeS: muối trung hòa: sắt (II) sunfua
Gọi tên các chất sau theo tên thay thế: CH3–(CH2)4–CH3
A. Hexan
B. Octan
C. Pentan
D. 2,2-metyloctan
Câu 1:
a) Hoàn thành các PTHH sau và cho biết loại phản ứng
Na + H2O 🡪 ? + ?
CO2 + H2O → ?
P2O5 + H2O 🡪 ?
K2O + H2O 🡪 ?
SO3 + H2O → ?
Ba + H2O 🡪 ? + ?
CaO + H2O → ?
N2O5 + H2O → ?
Gọi tên, phân loại sản phẩm thu được
b) Gọi tên phân loại các muối sau: KCl, MgS, ZnSO4, Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2
\(1.\\ a.\\ \left(1\right)Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ \left(2\right)CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\\ \left(3\right)P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ \left(4\right)K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\ \left(5\right)SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ \left(6\right)Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\ \left(7\right)CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ \left(8\right)N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\\ b.\)
+ Muối trung hòa:
\(KCl-\) Kali clorua
\(MgS-\) Magie sunfua
\(ZnSO_4-\) Kẽm sunfat
\(Fe\left(NO_3\right)_2-\) Sắt (II) nitrat
+ Muối axit:
\(Ca\left(HCO_3\right)_2-\) Canxi hidrocacbonat
Bổ sung câu a:
+ Bazơ:
\(NaOH-\) Natri hidroxit
\(KOH-\) Kali hidroxit
\(Ba\left(OH\right)_2-\) Bari hidroxit
\(Ca\left(OH\right)_2-\) Canxi hidroxit
+ Axit
\(H_2CO_3-axitcacbonic\\ H_3PO_4-axitphotphoric\\ H_2SO_4-axitsunfuric\\ HNO_3-axitnitric\)
a) H3PO4 ____ P2O5 : điphotpho pentaoxit
H2SO4 ___ SO3 : Lưu huỳnh trioxit
H2SO3 ___ SO2 : Lưu huỳnh đioxit
HNO3 ____ N2O5 : đinitơ pentaoxit
b) Na3PO4 : Natri photphat
Na2SO4: Natri sunfat
Na2SO3: Natri sunfit
NaNO3: Natri nitrat
công thức oxax là
H3PO4 : P2O5 đi phốt pho penta oxit
H2SO4 : SO3 lưu huỳnh tri oxit
H2SO3 : SO2 lưu huỳnh đi oxit
HNO3 : NO2 natri đi oxit
Na3PO4 natri phốt phát
Na2SO4 natri sunfat
Na2SO3 natri sunfit
Câu 1: Cho các oxit sau: N2O5, P2O5, CaO, Na2O, SO2, CuO, MgO, SO3. Phân loại và gọi tên các oxit.
Câu 2: Cho các bazơ sau: NaOH, Cu(OH)2, Ca(OH)2, Fe(OH)3, Fe(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Ba(OH)2. Phân loại và gọi tên các bazơ. Bazơ làm quỳ tím chuyển sang màu gì?
C1:
SO3; SO2;P2O5 ; N2O5 : oxit axit
SO3 : lưu huỳnh trioxit
SO2 : lưu huỳnh đioxit
P2O5: Photpho pentaoxit
N2O5 : đi ni tơ pentaoxit
CaO ; Na2O ; CuO ; MgO : oxit bazo
CaO : canxi oxit
Na2O : Natri oxit
CuO : đồng II oxit
MgO : magie oxit
1 ) Oxit bazo : CaO , Na2O , CuO , MgO ,
Oxit axit : còn lại
2 ) Bazo kiềm : NaOH, Ca(OH)2, KOH , Ba(OH)2
Bazo ko tan : còn lại
bazo làm quỳ tím chuyển màu xanh
Câu 1:
N2O5 | oxit axit | Đinito pentaoxit |
P2O5 | oxit axit | Điphotpho pentaoxit |
CaO | oxit bazo | Canxi oxit |
Na2O | oxit bazo | Natri oxit |
SO2 | oxit axit | Lưu huỳnh đioxit |
CuO | oxit bazo | Đồng (II) oxit |
MgO | oxit bazo | Magie oxit |
SO3 | oxit axit | Lưu huỳnh trioxit |
Câu 2:
NaOH | Bazo tan | Natri hidroxit |
Cu(OH)2 | Bazo không tan | Đồng (II) hidroxit |
Ca(OH)2 | Bazo tan | Canxi hidroxit |
Fe(OH)3 | Bazo không tan | Sắt (III) hidroxit |
Fe(OH)2 | Bazo không tan | Sắt (II) hidroxit |
KOH | Bazo tan | Kali hidroxit |
Zn(OH)2 | Bazo không tan | Kẽm hidroxit |
Ba(OH)2 | Bazo tan | Bari hidroxit |
Các bazo tan làm quỳ tím chuyển xanh: NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2
ko biết có đúng ko nữa....
Hazzzzz.....
Dạo này bị lú rồi