Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5 (mm) và thị kính có tiêu cự 20 (mm). Vật AB nằm trước và cách vật kính 5,2 (mm). Độ phóng đại ảnh qua vật kính của kính hiển vi là:
A. 15.
B. 20
C. 25
D. 40
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5 (mm) và thị kính có tiêu cự 20 (mm). Vật AB nằm trước và cách vật kính 5,2 (mm). Vị trí ảnh của vật cho bởi vật kính là:
A. 6,67 (cm).
B. 13,0 (cm).
C. 19,67 (cm).
D. 25,0 (cm).
Chọn B
Hướng dẫn: Áp dụng công thức thấu kính 1 f = 1 d + 1 d ' với f =5 (mm), d = 5,2 (mm) ta tính được d’ = 130 (mm).
Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự f 1 = 4 (mm), thị kính với tiêu cự f 2 =20 (mm) và độ dài quang học là 156 (mm). Người quan sát có mắt bình thường với điểm cực cận cách mắt một khoảng Đ = 25 (cm). Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. d1 = 4,00000 (mm).
B. d1 = 4,10256 (mm).
C. d1 = 4,10165 (mm).
D. d1 = 4,10354 (mm).
Chọn B
Hướng dẫn:
- Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở cực cận bằng độ phóng đại :
G
C
=
k
C
- Vận dụng công thức thấu kính
- Vận dụng công thức tính độ phóng đại: k C = k 1 . k 2
Một kính hiển vi, với vật kính có tiêu cự 5 mm, thị kính có tiêu cự 2,5 cm. Hai kính đặt cách nhau 15 cm. Người quan sát có giới hạn nhìn rỏ cách mắt từ 20 cm đến 50 cm. Xác định vị trí đặt vật trước vật kính để nhìn thấy ảnh của vật.
A. 0,5 cm ³ d 1 ³ 0,6cm.
B. 0,4206 cm ³ d 1 ³ 0,5204 cm
C. 0,5206 cm ³ d 1 ³ 0,5204cm
D. 0,5406 cm ³ d 1 ³ 0,6 cm
Một kính hiển vi, với vật kính có tiêu cự 5 mm, thị kính có tiêu cự 2,5cm. Hai kính đặt cách nhau 15 cm. Người quan sát có giới hạn nhìn rõ cách mắt từ 20 cm đến 50 cm. Xác định vị trí đặt vật trước vật kính để nhìn thấy ảnh của vật.
Một kính hiển vi, với vật kính có tiêu cự 5 mm, thị kính có tiêu cự 2,5 cm. Hai kính đặt cách nhau 15 cm. Người quan sát có giới hạn nhìn rõ cách mắt từ 20 cm đến 50 cm. Xác định vị trí đặt vật trước vật kính để nhìn thấy ảnh của vật.
Khi ngắm chừng ở cực cận: d 2 ' = - O C C = - 20 c m ;
d 2 = d 2 ' f 2 d 2 ' - f 2 = 2 , 22 c m ; d 1 ' = O 1 O 2 - d 2 = 12 , 78 c m ; d 1 = d 1 ' f 1 d 1 ' - f 1 = 0 , 5204 c m .
Khi ngắm chừng ở cực viễn: d 2 ' = - O C V = - 50 ;
d 2 = d 2 ' f 2 d 2 ' - f 2 = 2 , 38 c m ; d 1 ' = O 1 O 2 - d 2 = 12 , 62 c m ; d 1 = d 1 ' f 1 d 1 ' - f 1 = 0 , 5206 c m . V ậ y 0 , 5206 c m ≥ d 1 ≥ 0 , 5204 c m .
Một kính hiển vi, với vật kính có tiêu cự 5 mm, thị kính có tiêu cự 2,5 cm. Hai kính đặt cách nhau 15 cm. Người quan sát có giới hạn nhìn rỏ cách mắt từ 20 cm đến 50 cm. Xác định vị trí đặt vật trước vật kính để nhìn thấy ảnh của vật.
A. 0,5 cm ≥ d 1 ≥ 0,6 cm.
B. 0,4206 cm ≥ d 1 ≥ 0,5204 cm
C. 0,5206 cm ≥ d 1 ≥ 0,5204 cm
D. 0,5406 cm ≥ d 1 ≥ 0,6 cm
Đáp án: C
Khi ngắm chừng ở cực cận:
Khi ngắm chừng ở cực viễn:
Phải đặt vật cách vật kính trong khoảng:
0,5206 cm ≥ d 1 ≥ 0,5204 cm
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5mm và thị kính có tiêu cự 20mm. Vật AB cách vật kính 5,2mm. Vị trí ảnh của vật cho bởi vật kính là:
A.6,67cm
B.13cm
C.19,67cm
D.25cm
Đáp án cần chọn là: B
+ Theo bài ra: f 1 = 5 m m = 0,5 c m ; f 2 = 20 m m = 2 c m
+ Theo công thức thấu kính, vị trí ảnh qua vật kính là d ' = d f 1 d − f 1 = 13 c m
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 4mm và thị kính có tiêu cự 20mm. Vật AB cách vật kính 5mm . Vị trí ảnh của vật cho bởi vật kính là:
A.2cm
B.13cm
C. 20cm
D.5cm
Đáp án cần chọn là: A
+ Theo bài ra: f 1 = 4 m m = 0,4 c m ; f 2 = 20 m m = 2 c m
Vật cách vật kính khoảng d = 5 m m = 0,5 c m
+ Theo công thức thấu kính, vị trí ảnh qua vật kính là: d ' = d f 1 d − f 1 = 0,5.0,4 0,5 − 0,4 = 2 c m
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5mm và thị kính có tiêu cự 20mm. Vật AB cách vật kính 5,2mm. Vị trí ảnh của vật cho bởi vật kính là
A. 6,67cm
B. 13cm
C. 19,67cm
D. 25cm
Đáp án: B
Theo bài ra:
f 1 = 5mm = 0,5cm; f 1 = 20mm = 2cm
Theo công thức thấu kính, vị trí ảnh qua vật kính là: