1. Mọi n thuộc Z, các số sau là chẵn hay lẻ?
a, (3n-4).(3n+19)
b, n(n-1) +1
2. Chứng minh rằng:
(a-1).(a+2) + 12 không là bội của 9
Bài 1 : Với n thuộc Z , các số sau là chẵn hay lẻ :
a, n . ( n + 1 )
b, ( 3n - 4 ) ( 3n + 19 )
c, \(n^2-n+1\)
a, vì n, n+1 là hai số nguyên liên tiếp
=> có một số chẵn
=> tích chúng là 1 số chẵn
b, vì n thuộc Z nên 3n-4;3n+19 cũng thuộc Z
Vì hai thừa số đều mang tính chẵn ; lẻ
=> tích chúng là số chẵn
c, n^2-n+1
=> n(n-1)+1
Mà n; n-1 là 2 số nguyên liên tiếp
=> sẽ có 1 số chẵn => n(n-1) là chẵn => n(n-1)+1 là số lẻ
=> n^2-n+1 là lẻ
với n thuộc z các số sau là chẵn hay lẻ
(3n - 4 )(3n + 19)
n2-n+1
(3n - 3)(3n + 19)
Vì n \(\in\)Z nên 3n - 4; 3n + 19 cũng \(\in\)Z
Vì 2 thừa số đều mang tính chất chẵn;lẻ
\(\Rightarrow\)Tích chúng là số chẵn
n2 - n + 1
\(\Rightarrow\)n( n - 1 ) + 1
Mà n ; n - 1 là 2 số nguyên liên tiếp
\(\Rightarrow\)Sẽ có 1 số chẵn \(\Rightarrow\)n( n - 1 ) là chẵn \(\Rightarrow\)n( n + 1 ) là số lẻ
\(\Rightarrow\)n2 - n + 1 là số lẻ
n^2-n+1= n(n-1) +1
mà n, n-1 là 2 số nguyên liên tiếp => n(n-1) là số chẵn=> n(n-1) +1 là số lẻ
CMTT (3n-4)(3n+19) là chẵn
Bài 1:
a. (n+4)⋮(n-1)
b. (n\(^2\)+2n-3)⋮(n+1)
c. (3n-1)⋮(n-2)
d. (3n+1)⋮(2n-1)
Bài 2:
Cho A = 7+7\(^2\)+7\(^3\)+....+7\(^{36}\)
a) A là số chẵn hay lẻ?
b) Chứng minh rằng: A⋮3: A⋮8 và A⋮19
c) Tìm chữ số tận cùng của A
Bài 3.So sánh:
a) 2\(^{248}\) và 3\(^{155}\)
b) 202\(^{303}\) và 303\(^{202}\)
c) 222\(^{777}\) và 777\(^{222}\)
Bài 1:
a; (n + 4) \(⋮\) ( n - 1) đk n ≠ 1
n - 1 + 5 ⋮ n - 1
5 ⋮ n - 1
n - 1 \(\in\) Ư(5) = {-5; -1; 1; 5}
n \(\in\) { -4; 0; 2; 6}
Bài 1 b; (n2 + 2n - 3) \(⋮\) (n + 1) đk n ≠ -1
n2 + 2n + 1 - 4 ⋮ n + 1
(n + 1)2 - 4 ⋮ n + 1
4 ⋮ n + 1
n + 1 \(\in\) Ư(4) = {-4; -2; -1; 1; 2; 4}
n \(\in\) {-5; -3; -2; 0; 1; 3}
Bài 1 c: 3n - 1 \(⋮\) n - 2
3n - 6 + 5 \(⋮\) n - 2
3.( n - 2) + 5 ⋮ n - 2
5 ⋮ n - 2
n - 2 \(\in\) Ư(5) = {- 5; -1; 1; 5}
n \(\in\) {-3; 1; 3; 7}
Bài 1 : Chứng minh :
a) (3n+1) . (n-1)-n.(3n+1)+7 chia hết cho 3
.(n+3)-2n+3 chia hết cho 9
Bài 2 : Tìm x , y thuộc Z , để :
a)x.y=-7
b)(x+1).(y+2)=7
c) (x+1).(y+3)-4=3
Bài 3 :Tìm x thuộc Z , để :
a)x-4 chia hết cho x-1
b)3x+2 chia hết cho 2x-1
Bài 5 : Chứng minh : Với mọi a thuộc Z , thì :
a (a-1).(a+2)+12 không là Bội của 9
b)49 không là Ước của (a+2).(a+9)+21
Ai làm nhanh nhất mk cho 5 T.I.C.K
với n là số nguyên các số sau đây chẵn hay lẻ
a,(3n-4).(3n+19)
b,n2-n+3
bài 1 chứng minh rằng các phân số sau đây tối giản với mọi n thuộc z
a) n + 3 phần n + 2
b) 2 - 3n phần 3n - 1
Chứng minh các đẳng thức sau (với n∈N∗n∈N∗)
a) 2+5+8+...+(3n−1)=n(3n+1)22+5+8+...+(3n−1)=n(3n+1)2;
b) 3+9+27+...+3n=12(3n+1−3)3+9+27+...+3n=12(3n+1−3).
tham khảo:
\(a) 2+5+8+...+(3n−1)=n(3n+1)2 (1) Đặt Sn=2+5+8+...+(3n−1) Với n=1 ta có: S1=2=1(3.1+1)2 Giả sử (1) đúng với n=k(k≥1), tức là Sk=2+5+8+...+(3k−1)=k(3k+1)2 Ta chứng minh (1) đúng với n=k+1 hay Sk+1=(k+1)(3k+4)2 Thật vậy ta có: Sk+1=2+5+8+...+(3k−1)+[3(k+1)−1]=Sk+3k+2=k(3k+1)2+3k+2=3k2+k+6k+42=3k2+7k+42=(k+1)(3k+4)2 Vậy (1) đúng với mọi k≥1 hay (1) đúng với mọi n∈N∗ b) 3+9+27+...+3n=12(3n+1−3) (2) Đặt Sn=3+9+27+...+3n=12(3n+1−3) Với n=1, ta có: S1=3=12(32−3) (hệ thức đúng) Giả sử (2) đúng với n=k(k≥1) tức là Sk=3+9+27+...+3k=12(3k+1−3) Ta chứng minh (2) đúng với n=k+1, tức là chứng minh Sk+1=12(3k+2−3) Thật vậy, ta có: Sk+1=3+9+27+...+3k+1=Sk+3k+1=12(3k+1−3)+3k+1=32.3k+1−32=12(3k+2−3)(đpcm) Vậy (2) đúng với mọi k≥1 hay đúng với mọi n∈N∗\)
1 nếu m, n là các số tự nhiên thỏa mãn 2m^2+m=3n^2+n thì m- n là số nguyên tố
2 chứng minh với n thuộc Z chẵn và n >4 thì n^4-4n^3-16n^2+16 chia hết cho 383
3 cho a, b là số chính phương lẻ. chứng minh (a-1((b-1) chia hết cho 192
4 tìm nghiệm nguyên tố của phương trình x^2- 2y= 1
n là số nguyên,các số sau là chẵn hay lẻ
n.(n+1)
(3n-4).(3n+19)
n^2-n+1
Ai lam dung va nhanh nhat min tick cho.
nếu n là số chẵn thì n(n+1) là số chẵn
n lẻ thì (n+1) là chẵn suy ra n(n+1) chẵn.
n chẵn thì (3n-4) chẵn suy ra (3n-4)(3n+19) chẵn.
n lẻ thì ( 3n+19) chẵn nốt suy ra(3n-4)(3n+19) chẵn.
nếu n lẻ thì n^2 lẻ mà n+1 thì chẵn vậy nên n^2-n+1 sẽ lẻ.
nếu n chẵn thì n^2 chẵn mà n+1 lẻ suy ra n^2-n+1 sẽ lẻ. tích nha!!!!