Những câu hỏi liên quan
Khánh Chi Trần
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
21 tháng 11 2021 lúc 15:05

Câu 37: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa  để câu trở thành chính xác. (Câu này các bạn tìm lỗi sai xog sửa vào giúp mik nhá)

The (A) batteries in (B) this radio need (C) to change (D). => changing

Câu 38: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. money B. afraid C. army D. people

Câu 39: Dựa vào các từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với  A, B, C hoặc D

We / must / avoid / waste / much / electricity.

A. We must avoid in wasting so much electricity.

B. We must avoid to waste so much electricity.

C. We must avoid wasting so much electricity.

D. We must to avoid wasting so much electricity.

Câu 40: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau:

"Why don't you apply for the job, Ann?" said Sue.

A. Sue suggested that Ann applied for the job.

B. Sue suggested that Ann shouldn’t apply for the job.

C. Sue suggested that Ann should apply for the job.

D. Sue suggested that Ann should to apply for the job.

Câu 41: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

I __________  with him really well. We always enjoy talking to each other.

A. get on B. argue C. look like D. take after

Câu 42: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

They couldn’t help __________ when they heard the little boy singing a love song.

A. laughing B. laugh C. laughed D. to laugh

Bình luận (0)
Khánh Chi Trần
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
21 tháng 11 2021 lúc 15:21

48 C

49 B

50 D

Bình luận (0)
︵✰Ah
21 tháng 11 2021 lúc 15:22

Câu 48: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

The sign says you  __________ smoke in here.

A. don’t have to B. must C. mustn’t D. have to

Câu 49: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

Does he still __________ with his family?

A. lived B. live C. lives D. to live

Câu 50: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:

Lan: Would  you like some bread ?

Mai: __________. I’m rather hungry.

A. No, I wouldn’t B. No, thanks C. Yes, I like D. Yes, please

Bình luận (0)
Khánh Chi Trần
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
21 tháng 11 2021 lúc 14:45

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

She__________me not to wear jeans to school.

A. suggested B. said C. insisted D. advised

Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

Some people have to wear glasses because they are  __________ – sighted.

A. green B. short C. fair D. narrow

Câu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

" I really like to speak to Mr Johnson " - " Mr Johnson is the gentleman _________ at the desk by the window ".

A. who sitting B. he's sitting C. whose sitting D. sitting

Câu 32: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

.__________ you work harder, you’ll fail  the exam.

A. While B. When C. Unless D. If

Câu 33: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. attracted B. expected C. occupied D. created

Câu 34: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.

A. watches B. washes C. likes D. clauses

Câu 35: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa  để câu trở thành chính xác:  

A new hospital has been (A) building (B) in (C) my neighbourhood (D).

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 10 2019 lúc 12:52

Đáp án: B

Bình luận (0)
Khánh Chi Trần
Xem chi tiết
Hương Vy
18 tháng 11 2021 lúc 19:13

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

That jacket __________ really great on you!

A. suits B. fits C. looks D. goes

Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau.The manager wasn’t there, so I __________ a message with his secretary.

A. held B. took C. made D. left

Câu 11: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau:

He used to write home once a week.

A. He writes home every week now

.B. He doesn't now write home once a week any more.

C. He enjoys writing home every week.

D. He was forced to write home every week.

Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:“ __________ does it take you to go to school?” - “About half an hour.”

A. How many B. How far C. How much D. How long

Bình luận (0)
quỳnhbébỏng
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
21 tháng 10 2021 lúc 18:28

1 D

2 B

3 A

4 D

5 A

6 B

7 C

8 A

9 B

10 A

11 D

12 B

Bình luận (0)
Name
31 tháng 10 2021 lúc 9:36

1 .D

2. B

3 .A

4. D

5. A

6 .B

7 .C

8. A

9 .B

10 .A

11. D

12 .B

câu hỏi dài đấy

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 3 2018 lúc 15:29

Đáp án: C

Bình luận (0)
Nguyệt Tran
Xem chi tiết
Minh Đức Phạm
Xem chi tiết