Trong các số sau: 178; 567; 930; 1257; 5152; 3456; 3285.
a) Số nào chia hết cho 3?
b) Số nào chia hết cho 9?
c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
Trong các số sau: 178; 567; 930; 1257; 5152; 3456; 3285.
a) Số nào chia hết cho 3?
b) Số nào chia hết cho 9?
c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
Xét số 178 có 1+7+8 = 16 mà 16 không chia hết cho 3 => 178 không chia hết cho 3
Xét số 567 có 5 + 6 + 7 = 18 mà 18 ⋮ 3 => 567 ⋮ 3.
Tương tự với các số khác thì ta được đáp số
a) {567;930; 1257; 3456; 3285}.
b) {567; 3456; 3285}.
c) {930; 1257}.
Trong các số sau: 178; 567; 930; 1257; 5152; 3456; 3285.
a) Số nào chia hết cho 3?
b) Số nào chia hết cho 9?
c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
Xét số 178 có 1+7+8 = 16 mà 16 không chia hết cho 3 => 178 không chia hết cho 3.
Xét số 567 có 5 + 6 + 7 = 18 mà 18 chia hết cho 3 => 567 chia hết cho 3.
Tương tự với các số khác thì ta được đáp số.
a) {567;930; 1257; 3456; 3285}.
b) {567; 3456; 3285}.
c) {930; 1257}.
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
187, 178, 189, 198
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 198, 189, 187, 178
Cho các số: 178; 1257; 5152; 3456; 93285.
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 có trong các số trên.
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 có trong các số trên.
a) A = {1257; 3456;93285}.
b) B = {3456; 93285}
Cho các số: 178; 1257; 5152; 3456; 93285.
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 có trong các số trên.
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 có trong các số trên.
a) A = {1257; 3456;93285}.
b) B = {3456; 93285}.
Cho các số: 178; 1257; 5152; 3456; 93285.
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 có trong các số trên.
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 có trong các số trên
Đọc các số sau:
32 640 507;
8 500 658;
830 402 960;
85 000 120;
178 320 005;
1 000 001.
32 640 507 đọc là: Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghin năm trăm linh bảy.
8 500 658 đọc là: Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám.
830 402 960 đọc là: Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi.
85 000 120 đọc là: Tám mươi lăm triệu không nghìn một trăm hai mươi.
178 320 005 đọc là: Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm.
1 000 001 đọc là: Một triệu không trăm linh một.
Đọc các số sau:
32 640 507;
8 500 658;
830 402 960;
85 000 120;
178 320 005;
1 000 001.
32 640 507 đọc là: Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghin năm trăm linh bảy.
8 500 658 đọc là: Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám.
830 402 960 đọc là: Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi.
85 000 120 đọc là: Tám mươi lăm triệu không nghìn một trăm hai mươi.
178 320 005 đọc là: Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm.
1 000 001 đọc là: Một triệu không trăm linh một.
Trong lần sau cùng chơi boTrong lần sau cùng chơi bóng gỗ (bow ling ) với 10 con ky bạn H đạt được 199 điểm và số điểm này nâng mức diểm trung bình của bạn H trong các lần chơi là 177 lên 178 . Để nâng điểm trung bình lên 179 thì lần chơi tiếp theo bạn H phải có số điểm là bao nhiêu