Viết cách đọc các số đo sau :
208 c m 3 :…………………………………
10,215 c m 3 :…………………………………Viết cách đọc các số đo sau :
0,505 d m 3 :…………………………………
2 3 m 3 :…………………………………
0,505 d m 3 đọc là không phẩy năm trăm linh năm đề-xi-mét khối.
2 3 m 3 : đọc là hai phần ba mét khối.
Viết cách đọc các số đo sau
508 d m 3 :……………………………….
17,02 d m 3 :……………………………….
3 8 c m 3 :……………………………….
508 d m 3 đọc là năm trăm linh tám đề-xi-mét khối.
17,02 d m 3 đọc là mười bảy phẩy không hai đề-xi-mét khối.
3 8 c m 3 đọc là ba phần tám xăng-ti-mét khối
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:
1cm3; 5,216m3; 13,8m3; 0,22m3.
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:
1dm3; 1,969dm3; \(\dfrac{1}{4}\)m3; 19,54m3.
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:
1cm3 = 0,001dm3
5,216m3 = 5216dm3
13,8m3 = 13800dm3
0,22m3 = 220dm3
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:
1dm3 = 1000cm3
1,969dm3 = 1969cm3
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:
1cm3 = 0,001dm3
5,216m3 = 5216dm3
13,8m3 = 13800dm3
0,22m3 = 220dm3
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:
1dm3 = 1000cm3
1,969dm3 = 1969cm3
Đúng 1Bình luận (0)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối | m 3 | 1 m 3 = ……… d m 3 = ……… c m 3 |
Đề-xi-mét khối | d m 3 | 1 d m 3 = ……… c m 3 ; 1 d m 3 = 0, ……… m 3 |
Xăng-ti-mét khối | c m 3 | 1 c m 3 = 0, ……… d m 3 |
1m3=1000dm3=1000000cm3
1dm3=1000cm3; 1dm3=0,001m3
1cm3=0,001dm3
1m3 = 1000dm3 = 1000000cm3
1dm3 = 1000cm3; 1dm3 = 0,001m3
1cm3 = 0,001dm3
Viết tiếp vào chỗ trống:
a, Viết số: 208. Đọc số: .......................
b, Viết số: ..... . Đọc số: Tám trăm sáu mươi tư
c, Viết số: 730. Đọc số: .......................
d, Viết số: ..... . Đọc số: Chín trăm sáu mươi tám
a, Viết số: 208. Đọc số: Hai trăm linh tám
b, Viết số: 864. Đọc số: Tám trăm sáu mươi tư
c, Viết số: 730. Đọc số: Bảy trăm ba mươi
d, Viết số: 968. Đọc số: Chín trăm sáu mươi tám
Câu 3. (1 điểm)
1) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: đường thẳng xy với điểm A nằm trên xy, điểm M thuộc tia Ax, điểm N thuộc tia Ay.
a) Viết tên một cặp tia đối gốc M. b) Viết tên một cặp tia trùng nhau gốc A
2) Vẽ có số đo bằng 55°.
a) Cho biết là góc nhọn, góc vuông hay góc tù?
b) Trên Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2 cm, OB = 6 cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính OM
a, viết tập hợp H các chu số của số 24686
b, cho tập hợp M ={x, 2,3} cách viết nào sau đây là đúng
a, x c M
b, {x, 3}€M
c, {x, 2} c M
d, x ko thuộc M
a) viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét :
3 m 6 dm
4 m 75 cm
35 cm
18 m 4 cm
3 m 6 dm = 3,6 m
4 m 75 cm = 4,75 m
35 cm = 0,35 m
18 m 4 cm = 18,04
3m 6dm = 3,6m
4m 75cm = 4,75m
35cm = 0,35m
18m 4cm = 18,04m
viết các số đo sau dưới dạng đơn vị đo là m a)2,234km=……12,34hm=……b)23,4km=……12,3dam=……c)2,34dm=……123,34dm=……d)20,4cm=……12,34mm=……
a) 2,234km = 2234m
12,34hm = 1234m
b) 23,4km = 23400m
12,3dam = 123m
c) 2,34dm = 0,234m
123,34dm = 12,334m
d) 20,4cm = 0,204m
12,34mm = 0,01234m