Ghi tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm :
a) Đo rồi ghi số đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật vào chỗ chấm:
b) Viết tên cạnh thích hợp vào chỗ chấm:
MN = ......; MQ = ......; AB = ......; AD = .......
a) Đo rồi ghi số đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật vào chỗ chấm:
b) Viết tên cạnh thích hợp vào chỗ chấm:
MN = QP; MQ = NP; AB = DC; AD = BC.
Dựa vào các kiến thức đã học và các hình vẽ cùng với những đặc điểm đã ôn tập, em hãy thực hiện các hoạt động sau:
- Ghi rõ tên 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trong hình.
- Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình.
Ngành Thân mềm | Đặc điểm | Ngành Chân khớp | Đặc điểm |
---|---|---|---|
Ốc sên | Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ | Tôm | - Có cả chân bơi, chân bò - Thở bằng mang |
Vẹm | - Hai vỏ đá vôi - Có chân lẻ |
Nhện | - Có 4 đôi chân - Thở bằng phổi và ống khí |
Mực | - Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất - Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng |
Bọ hung | - Có 3 đôi chân - Thở bằng ống khí - Có cánh |
.
Viết tên mỗi hình vào chỗ chấm (theo mẫu):
Phương pháp giải:
Xác định tên gọi của từng hình rồi viết vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a) Viết tên các góc dưới mỗi hình sau:
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Ở hình bên có: …………….. góc vuông
…………….. góc nhọn
…………….. góc tù
Hướng dẫn giải:
a)
b) Ở hình bên có: 2 góc vuông
1 góc nhọn
1 góc tù
Dùng e ke để kiểm tra viết tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau có trong mỗi hình sau vào chỗ chấm:
a)
b)
a)
Cặp cạnh AB và AE vuông góc với nhau
Cặp cạnh ED và EA vuông góc với nhau
b)
Cặp cạnh HI và HG vuông góc với nhau.
Cặp cạnh GE và GH vuông góc với nhau.
ghi vào chỗ chấm dưới mõi hình trong hình 9.2 tên hình thức nuôi thủy sản cho phù hợp
sách công nghệ vnen trang 85
Mình học vnen nên biết :)
Hình A. Nuôi trong các vực nước tĩnh
Hình B: Nuôi trong lồng, bè ở các mặt nước lớn
Hình C: Nuôi chắc sáo, đăng quầng
Chúc bạn học tốt
Ghi mỗi quan hệ của các từ sau vào chỗ chấm
Mắt dứa , mắt na , mắt tròn :..................................................................
ý mình là từ đồng âm hay nhiều nghĩa hay ...........................
Số 9 trong số 45,795 95 có gias trị laf
số4 3/100 viết dưới dạng số thập phân là
viết thành tỉ số phần trăm 0,58=.......%
đúng ghi Đ sai ghi S
a,6cm7cm=6,07
b,0,75 tấn =75kg
150 phút =2,5 giờ
4dm2 8m2=4,8 dm2
biên kịch biên kịch biên kịch biên kịch biên kịch kết quả biên kịch kết quả biên kịch kết quả biên kịch kết quả vào biên kịch kết quả vào chỗ biên kịch kết quả vào chỗ chấm biên kịch kết quả vào chỗ chấm biên kịch kết quả vào chỗ chấm biên kịch kết quả vào chỗ chấm biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh 1,5 biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh 1,5 biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh 1,5 biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh 1,5 mét biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh 1,5 biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh 1,5 biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh 1,5 biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh 1,5 biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh 1,5 mét là bằng biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh 1,5 mét là bằng biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh 1,5 mét là bằng chấm chấm biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh 1,5 mét là bằng chấm chấm chấm biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh 1,5 mét là bằng chấm chấm chấm chấm biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh 1,5 mét là bằng chấm chấm chấm chấm biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh 1,5 mét là bằng chấm chấm chấm chấm chấm biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh 1,5 mét là bằng chấm chấm chấm chấm chấm chấm biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh 1,5 mét là bằng chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh 1,5 mét là bằng chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh 1,5 mét là bằng chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh 1,5 mét là bằng chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh 1,5 mét là bằng chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh 1,5 mét là bằng chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh 1,5 mét là bằng chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh 1,5 mét là bằng chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh 1,5 mét là bằng chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh 1,5 mét là bằng chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm biên kịch kết quả vào chỗ chấm diện tích của hình vuông có cạnh 1,5 mét là ...........mvuoong
Lớp 5A có 36% số học sinh xếp hàng loại giỏi 46% số học sinh xếp loại khá còn lại trung bình biết tổng số học sinh giỏi và trung bình là 27 em số học sinh trung bình là
Rối thế này bố đứa nào làm được !!!
Tụi bay , có đứa nào làm được ko . Rối thế . V.
Ghi tên các đường gấp khúc có trong hình vẽ vào chỗ chấm :
a) Các đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng là: …………
b) Các đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng là: …………
Phương pháp giải:
Liệt kê các đoạn thẳng thỏa mãn điều kiện bài toán.
Chú ý: Đọc tên các điểm theo đúng thứ tự.
Lời giải chi tiết:
a) Các đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng là :
Đường gấp khúc ABCD, BCDE.
b) Các đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng là :
Đường gấp khúc ABC, BCD, CDE.