Những câu hỏi liên quan
linh hg
Xem chi tiết
luonghoangkun
21 tháng 10 2018 lúc 11:15

hòa thuận

bình thường

yên bình

chiến tranh

luongkun!

ღїαɱ_Thuyy Tienn《ᗪɾą》
21 tháng 10 2018 lúc 11:18

  Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....

Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...

Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....

Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....

Việt Dũng Murad
21 tháng 10 2018 lúc 11:19

1 . hòa thuận

2 . bình thản

3 . yên bình

4 . chiến tranh

Trần Văn Lâm
Xem chi tiết
ThuTrègg
21 tháng 10 2021 lúc 20:23

Trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn , v.v.

Đồng nghĩa với hòa bình : bình yên, yên bình, thái bình , v.v

Khách vãng lai đã xóa
Greg Heffley
21 tháng 10 2021 lúc 20:40

Trái nghĩa:chiến tranh

Đồng nghĩa:Xung đột

Khách vãng lai đã xóa
phạm thị minh trang
Xem chi tiết
Minh Nguyễn
23 tháng 1 2017 lúc 22:34

từ trái nghĩa là chiến tranh

- Chiến tranh đã gây cho Việt Nam những thiệt hại nặng nề .

- chiến tranh thật phi nghĩa

Tiểu thư mong manh
23 tháng 1 2017 lúc 22:19

trái ngĩa là chiến tranh 

phi thi khanh ngoc
23 tháng 1 2017 lúc 22:24

chien tranh

_ Em rat ghet chien tranh.

_Em rat yeu hoa binh.

Nguyễn Thị Vân Anh
Xem chi tiết
Lãng Quân
24 tháng 2 2019 lúc 21:04

Chiến tranh , bất hoà....

Nhưg : Cái yêu cầu của bn quá vô lý ! Ai lại cs thể tìm đc 100 từ ??? Đg cái kiểu spam ntn nx ! Nhìn bực mik lắm ! 

P/s : Cs giỏi thì làm ik ! :(((

~ Ko nhận spam ~

Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hoà bình trang 47 SGK Tiếng Việt 5 Tập 1.

Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?

– Bình yên                                       – Bình thản

– Lặng yên                                       – Thái bình

– Hiền hòa                                       – Thanh thản

– Thanh bình                                    – Yên tĩnh

Trả lời:

Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.

dangthuhien
Xem chi tiết
Ahwi
16 tháng 3 2018 lúc 19:54

– Từ đồng nghĩa với hòa bình là thanh bình, tĩnh lặng, yên bình…
– Từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn…

letrunghieu
16 tháng 3 2018 lúc 19:53

yên bình la đồng nghĩa trái nghĩa là hien tranh

kieu the bao
16 tháng 3 2018 lúc 19:54

– Từ đồng nghĩa với hòa bình là thanh bình, tĩnh lặng, yên bình…
– Từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn…

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
14 tháng 5 2019 lúc 9:04

a. chiến tranh, xung đột…

b. căm ghét, thù hận…

c. chia rẽ, xung khắc…

d. phá hoại , tàn phá, phá hủy…

Bảo 04-Hà Kim
11 tháng 10 2021 lúc 16:25

thanks

Bảo 04-Hà Kim
11 tháng 10 2021 lúc 16:26

đáp án đâu ạ

 

Phan Thị Ánh Tuyết
Xem chi tiết
Sunn
13 tháng 5 2021 lúc 10:28

a) Hòa bình /chiến tranh, xung đột.

b) Đoàn kết /chia rẽ, bè phái, xung khắc,

cThương yêu /căm ghét, căm thù, căm hờn, ghét bỏ, thù ghét, thù hằn, hận thù, thù địch, thù nghịch...

d) Giữ gìn /phá hoại, phá phách, tàn phá, hủy hoại...

bánh bao cute
13 tháng 5 2021 lúc 10:31

A. Hòa bình/chiến tranh

B.Đoàn kết/chia rẽ 

C.Thương yêu/thù ghét,căm hận

D.Giữ gìn/phá hoại,phá phách

đúng thì tick cho mình nhé!!!

Xem chi tiết

từ trái nghĩa: chiến tranh

đặt câu:chim  bồ câu là biểu tượng của hòa bình

chiến tranh ko đem lại hạnh phúc cho con người

Khách vãng lai đã xóa
☆ᴛǫღʏᴏᴋᴏ♪
7 tháng 6 2021 lúc 20:59

Trái nghĩa với hòa bình là: chiến tranh

Em yêu hòa bình

Em ghét chiến tranh

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Phương Liên
7 tháng 6 2021 lúc 21:00

Trả lời :

Từ trái nghĩa với từ hòa bình:chiến tranh,xung đột,..... 

Đặt hai câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa:

Em yêu hòa bình và ghét chiến tranh.

Em muốn thấy thế giới này không có chiến tranh để mọi người sống hòa bình

Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
6 tháng 8 2018 lúc 4:45

Đáp án A

Phan Đức Anh
2 tháng 5 2022 lúc 21:24

A. chiến tranh