Điền vào chỗ trống au hay âu ?
Con điền au hay âu vào chỗ trống sau ?
Câu hoàn chỉnh sau khi điền vần thích hợp là :
Chim bồ .... là biểu tượng của hòa bình.
A. au
B. âu
Câu hoàn chỉnh sau khi điền vần thích hợp là :
Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.
Điền vào chỗ trống ao hay au ?
- Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
- Trèo cao ngã đau.
Điền vào chỗ trống au hoặc âu:
- hoa m.... đơn; mưa m.... hạt
- lá tr....; đàn tr....
- s.... điểm; quả s....
- hoa mẫu đơn; mưa mau hạt
- lá trầu; đàn trâu
- sáu điểm; quả sấu
Điền "ch" hay "tr" vào chỗ trống:
ạm trổ
ơ trọi
au chuốt
ăn trở
Điền "ch" hay "tr" vào chỗ trống:
........................... ạm trổ
............................ ơ trọi
............................. au chuốt
.............................. ăn trở
Điền ch hay tr vào chỗ trống :
...ạm trổ
...ơ trọi
...au truốt
...ăn trở
Điền ao hoặc au vào chỗ trống:
Trèo c... ngã đ...
a) Điền vào chỗ trống s hay x ?
b) Điền vào chỗ trống in hay inh ?
a) Điền vào chỗ trống s hay x ?
Đang học bài, Sơn bỗng nghe thấy tiếng lạch cạch. Nhìn chiếc lồng sáo treo trước cửa sổ, em thấy lồng trống không. Chú sáo nhỏ tinh nhanh đã xổ lồng. Chú đang nhảy nhảy trước sân. Bỗng mèo mướp xồ tới. Mướp định vồ sáo nhưng sáo nhanh hơn, đã vụt bay lên và đậu trên một cành xoan rất cao.
b) Điền vào chỗ trống in hay inh ?
- To như cột đình.
- Kín như bưng.
- Tình làng nghĩa xóm.
- Kính trên nhường dưới.
- Chín bỏ làm mười.
Điền vào chỗ trống :
s hoặc x
...oa đầu, ngoài ...ân, chim ...âu, ...âu cá
Trả lời:
xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá