Cho các dung dịch: K 2 C O 3 , N H 3 , ( C 6 H 5 ) 2 N H , C 2 H 5 O H , N H 4 C l , N a C l , ( C 2 H 5 ) 2 N H , C 6 H 5 N H 2 (anilin). Số dung dịch không đổi màu quỳ tím là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
1. Nêu hiện tượng và viết pthh xảy ra, nếu có:
a)Hòa tan Al vào dung dịch Axit HCl
b)Cho từ từ H2SO4vào dung dịch có chứa Cu(OH)2
c)Hòa tan Fe2O3 vào dung dịch Axit HCl
d)Cho Na vào cốc chứa nước
e)Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng
f)Đốt cháy sắt trong bình chứa oxit
g)Cho Al2O3 vào dung dịch KOH
h)Ngâm Mg vào dung dịch NaCl
i)Nhỏ dung dịch HCl vào ống chứa dung dịch K2CO3
k)Cho dung dịch NaNO3 vào dung dịch H2SO4
L)Cho Fe vào dung dịch CuSO4
M)Cho Mg vào dung dịch AgNO3
a) HT: Al tan dần- có bọt khí k màu xuất hiện
PT: 2Al+ 6HCl ------> 2AlCl3+ 3H2
b) HT: Cu(OH)2(↓) tan dần trong dd tạo ra dd màu xanh lam
( Cu(OH)2 sao tạo ra đc dd bn nhỉ ???=> Đề: Cho Cu(OH)2 khan vào dd H2SO4)
PT: Cu(OH)2+ H2SO4 -----> CuSO4+ 2H2O
c) HT: Fe2O3 tan dần- dd có màu nâu nhạt
PT: Fe2O3+ 6HCl -----> 2FeCl3+ 3H2
d) HT: Na tan dần- có khí k màu xuất hiện
PT: Na+ H2O----->NaOH+ 1/2H2
e) K có hiện tượng
f) HT: Fe cháy sáng trong kk tạo chất rắn màu nâu đen
PT: 3Fe+ 2O2----to->Fe3O4
g) HT: Al2O3 tan trong dd
PT: 2KOH+ Al2O3-----> 2KAlO2+ H2O
h) K có ht
i) HT: Có chất khí k màu xuất hiện
PT: K2CO3+ 2HCl -----> 2KCl+ CO2+ H2O
k) K có ht
L) HT: Fe tan dần trong dd, màu xanh lam của dd nhạt dần, có kim loại màu đỏ xuất hiện
PT: Fe+ CuSO4 ------> FeSO4+ Cu
M) HT: Mg tan trong dd- có kim loại màu trắng xuất hiện
PT: Mg+ 2AgNO3 -----> Mg(NO3)2+ 2Ag
Làm nhanh zùm mk!
Mai kiểm tra rồi
thank all
Bài 3: Cho các oxit: K2O, CO, BaO, CO2, Al2O3, Fe3O4, và SiO2. Viết các PTPƯ xảy ra (nếu có) khi cho các oxit trên lần lượt tác dụng với H2O, dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch KOH
Bài 4: Cho các kim loại Fe, Al, Cu lần lượt tác dụng với Cl2 và các dung dịch sau: ZnSO4, AgNO3, H2SO4, KOH. Viết các PTPƯ xảy ra (nếu có)
Bài 5: Cho các kim loại Cu, Al, Fe, Ag. Kim loại nào tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch CuSO4, dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH? Viết các PTPƯ xảy ra
Bài 3
+ H2O
K2O+H2O---.2KOH
BaO+H2O--->Ba(OH)2
CO2+H2O--->H2CO3
+H2SO4 loãng
K2O+H2SO4--->K2SO4+H2O
BaO+H2SO4--->BaSO4+H2O
Al2O3+3H2SO4--->Al2(SO4)3+3H2O
+ dd KOH
CO2+2KOH--->K2CO3+H2O
CO2+KOH--->KHCO3
SiO2+2KOH--->K2SiO3+H2O
Bài 4Cho các kim loại Fe, Al, Cu lần lượt tác dụng với Cl2 và các dung dịch sau: ZnSO4, AgNO3, H2SO4, KOH. Viết các PTPƯ xảy ra (nếu có)
2Fe+3Cl2-->2FeCl3
2Al+3Cl2--->2AlCl3
Cu+Cl2---->CuCl2
+ và các dd sau là sao nhỉ..mk chưa hiểu ý đề bài
bài 5 Cho các kim loại Cu, Al, Fe, Ag. Kim loại nào tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch CuSO4, dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH? Viết các PTPƯ xảy ra
+dd HCl
2Al+6HCl-->2AlCl3+3H2
Fe+2HCl---->FeCl2+H2
+dd CuSO4
2Al+3CuSO4--->3Cu+Al2(SO4)3
Fe+CuSO4--->Cu+FeSO4
+dd AgNO3
Cu+2AgNO3--->2Ag+Cu(NO3)2
Al+3AgNO3--->3Ag+Al(NO3)3
Fe+2AgNO3--->2Ag+Fe(NO3)2
+ dd NaOH
2NaOH+2Al+2H2O--->2NaAlO2+3H2
Nêu và giải thích hiện tượng quan sát được trong các trường hợp sau đây:
a) Cho một mẩu Ca vào nước dư.
b) Cho K vào dung dịch FeCl3.
c) Cho bột Cu vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3.
d) Cho từ từ cho đến dư dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch NaOH, và ngược lại.
e) Cho từ từ cho đến dư dung dịch AlCl3 vào dung dịch Ba(OH)2.
f) Cho bột Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sau đó cho NaOH dư vào dung dịch thu được.
g) Cho Al tác dụng với dung dịch nước vôi trong.
h) Sục từ từ CO2 cho đến dư vào dung dịch natri aluminat.
i) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
a. Hiện tượng: mẫu Ca tan dần và có khí không màu bay lên
b. Hiện tượng: mẫu kali tan dần và có khí không màu bay lên sau đó xuất hiện kết tủa nâu đỏ
c. Hiện tượng: mẫu Cu tan dần sau đó có chất rắn màu trắng bạc bám lên thanh đồng
d. Hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng keo và khi đổ ngược lại thì kết tủa đó tan dần
e. Hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng keo
f. Hiện tượng: bột sắt tan dần, xuất hiện khí không màu bay lên, xuất hiện kết tủa trắng xanh ( nếu để ngoài không khí kết tủa trắng xanh sẽ hóa nâu đỏ )
g. Hiện tượng: mẫu nhôm tan dần, xuất hiện khí không màu bay lên
h. Hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng keo
i. Hiện tượng: ban đầu sẽ không thấy kết tủa xuất hiện nhưng sau đó thì có
Cho các chất sau: Cu, dung dịch HCl, Fe, dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH, CO2, dung dịch K2CO3, dung dịch MgSO4, dung dịch Ba(OH)2, dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch FeCl2, Cu(OH)2. Chất nào tác dụng với nhau từng đôi 1
Fe +2HCl -> FeCl2 + H2
Fe + 2AgNO3 -> Fe (NO3)2 + 2Ag
Cu + 2AgNO3 ->Cu(NO3)2 + 2Ag
CO2 + 2NaOH -> Na2CO3 + H2O
NaOH + CO2 ->NaHCO3
HCl + NaOH -> NaCl + H2O
K2CO3 + 2HCl ->2KCl + H2O + CO2
K2CO3 + 2AgNO3 -> 2KNO3 + Ag2CO3
2AgNO3 + MgSO4 -> Ag2SO4 + Mg(NO3)2
MgSO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + Mg(OH)2
MgSO4 + K2CO3 -> MgCO3 + K2SO4
Ba(OH)2 + CO2 -> BaCO3 + H2O
Ba(OH)2 + 2CO2 -> Ba(HCO3)2
Ba(OH)2 + K2CO3 -> BaCO3 + 2KOH
Ba(OH)2 + MgSO4 -> BaSO4 + Mg(OH)2
H2SO4 + Fe -> FeSO4 + H2
H2SO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + 2H2O
H2SO4 + K2CO3 -> H2O + CO2 + K2SO4
H2SO4 + Ba(OH)2 -> BaSO4 + 2H2O
FeCl2 + 2AgNO3 -> Fe(NO3)2 + 2AgCl
FeCl2 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + 2NaCl
FeCl2 + K2CO3 -> 2KCl + FeCO3
Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2+ 2H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2H2O
(Chắc đủ rồi :)) Mik chưa xem kĩ lắm :)) ktra lại nha bn :))
Tiến hành các thí nghiệm sau. Cho biết hiện tượng PTPƯ giải thích
a) Cho mẩu quỳ tím vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH sau đó nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm cho đến dư
b) Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl có nhỏ thêm vài giọi fenol ftalein
c) Cho mẩu Na vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl3
d) Cho mẩu Na vào dung dịch BaCl2
e) Cho mẩu Na vào dung dịch AlCl3 dư
g) Cho mẩu Na dư vào dung dịch AlCl3
h) Cho từ từ dư bột Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng
k) Cho mẩu Kali vào dung dịch FeSO4 để trong không khí
a) Htg: Ban đầu quỳ tím hóa xanh(NaOH bđ), sau đó chuyển về màu tím(Na2SO4) , rồi quỳ tím chuyển thành màu đỏ (H2SO4 dư)
2NaOH+ H2SO4 ---> Na2SO4 + 2H2O
b) Htg: Đầu tiên ko có hiện tượng gì rồi một thời gian sau thấy dd có màu hồng (NaOH dư )
HCl + NaOH --> NaCl+ H2O
c) Htg: - Mẩu Na tan dần di chuyển nhanh trên mặt nước, và có sủi bọt khí do:
2Na + 2H2O---> 2NaOH + H2
- dd từ màu đỏ nâu chuyển sang ko màu đồng thời xuất hiện ktua nâu đỏ
FeCl3+ 3NaOH ---> Fe(OH)3 + 3NaCl
d) Cho mẩu Na vào dung dịch BaCl2
d) Htg: - Mẩu Na tan dần di chuyển nhanh trên mặt nước, và có sủi bọt khí do:
2Na + 2H2O---> 2NaOH + H2
e) Htg: - Mẩu Na tan dần di chuyển nhanh trên mặt nước, và có sủi bọt khí do:
2Na + 2H2O---> 2NaOH + H2
- Xuất hiện ktua trắng keo
2AlCl3 + 6NaOH---> 2Al(OH)3 + 6NaCl
g) Htg: - Mẩu Na tan dần di chuyển nhanh trên mặt nước, và có sủi bọt khí do:
2Na + 2H2O---> 2NaOH + H2
- Xuất hiện ktua trắng keo, ktua đạt đến cực đại sau đó tan dẫn đến hết
2AlCl3 + 6NaOH---> 2Al(OH)3 + 6NaCl
Al(OH)3 + NaOH ---> NaAlO2 + 2H2O
h)Htg: - Sắt tan dần, dd từ ko màu rồi chuyển sang màu đỏ nâu và có khí màu hắc thoát ra, một thời gian sau thầy dd màu đỏ nâu chuyển về ko màu(Fe dư)
2Fe + 3H2SO4---> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 3H2O
Fe + Fe2(SO4)3 ---> 3FeSO4
k) Cho mẩu Kali vào dung dịch FeSO4 để trong không khí
k) Htg: - Mẩu K tan dần và có sủi bọt khí do:
2K + 2H2O---> 2KOH + H2
- dd từ màu trắng xanh dần chuyển sang ko màu đồng thời cuất hiện ktua màu trắng xanh. Để kết tủa ngoài không khí một thời gian thì ta thu đc kết tủa màu nâu đỏ
2KOH + FeSO4 ---> Fe(OH)2 + K2SO4
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O---> 4Fe(OH)3
Hòa tan 18,8g K2O vào 200ml nước, thu được dung dịch X.
a) Tính C%, CM dung dịch X thu được .
b) Tính thể tích khí SO2 (đo đktc) tác dụng với dung dịch X trên, thu được a (g) muối K2SO3. Tính a.
c) Cho 8,1g ZnO tan vào lượng dung dịch X trên, phản ứng xong thu dực dung dịch Y. tính C% chất có trong dung dịch Y.
1. Chỉ dùng giấy lọc nhận biết 5 lọ không màu đựng: dung dịch H2SO2 đặc, dung dịch K2SO2, dung dịch BaCl2, dung dịch K2CO3, H2O.
2. Có 3 dung dịch: NaOH (A); FeCl2 (B) và Brom (C). Có hiện tượng gì xảy ra khi thực hiện các thí nghiệm sau đây:
a) Cho (A) vào (C)
b) Cho (A) vào (B) rồi để ngoài không khí
c) Cho (C) vào (B) rồi đổ tiếp (A) vào.
Viết phương trình hóa học ở mỗi thì nghiệm
1. Nêu hiện tượng và viết pthh xảy ra khi nhúng quỳ tím vào dung dịch chứa axit clohidric.
2. Hoàn thành pthh và cho biết loại phản ứng: K + H2O ------->
3. Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau: H2SO4, NaOH, H2O.
Câu 1:
Hiện tượng: Qùy tím hóa xanh.
Câu 2:
PTHH: 2K + 2H2O -> 2KOH + H2
Câu 3:
Dùng quỳ tím nhận biết nha:
- Nếu như quỳ tím hóa xanh thì đó là dd H2SO4.
- Nếu như quỳ tím hóa đỏ thì đó là dd NaOH.
- Nếu quỳ tìm không đổi màu thì đó là nước.
Viết PTHH biểu diễn phản ứng sau:
a. Cho Na vào dung dịch Al2(SO4)3
b. Cho K vào dung dịch Fe2(SO4)3
c. Hòa tan sắt từ ô xít vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng
d. Nung nóng Al với Fe2O3 tạo hỗn hợp Al2O3 và FexOy.
a) 2Na+2H2O---->2NaOH+H2
6NaOH+Al2(SO4)3--->2Al(OH)3 +3 Na2SO4
b) 2K+ 2H2O--->2KOH+H2
6KOH+Fe2(SO4)3--->3K2SO4_2Fe(OH)3
c) \(2Fe3O4+10H2SO4_{đn}-->3Fe2\left(SO4\right)3+10H2O+SO2\)
d) \(\left(6x-4y\right)Al+3xFe2O3-->\left(3x-2y\right)Al2O3+6FexOy\)
Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng cho những trường hợp sau:
a, Cho bột nhôm và dung dịch NaOH.
b, Cho bột sắt vào dung dịch CuSO4.
c, Cho mẩu natri vào dung dịch FeCl3.
d, Cl2 + dung dịch Na2CO3.
e, Fe + dung dịch CuSO4.
f, K + dung dịch FeCl3.
g, MnO2 + dung dịch HCl.
h, MgO + dung dịch HCl
a, Cho bột nhôm và dung dịch NaOH.
khi NaOH tac dụng với Al thì hiện tượng xay ra là sủi bọt khí không màu, không mùi
NaOH + Al + H2O--->NaAlO2 +3/2H2
b, Cho bột sắt vào dung dịch CuSO4.
Xuất hiện đồng màu đỏ bám trên đinh, đinh Fe bị tan 1 phần, màu xanh của dd nhạt dần.
Giải thích: Vì Fe mạnh hơn Cu nên khi ngâm đinh sắt trong dd CuSO4, Fe sẽ đẩy Cu trong dd, vì thế 1 phần Fe tan dần, Cu bị đẩy sẽ bám vào đinh, màu của dd nhạt dần
PTHH: Fe + CuSO4 -----> FeSO4 + Cu
c, Cho mẩu natri vào dung dịch FeCl3.
-Na tác dụng với nước trước tạo khí không màu
-dd sau pư tác dụng vs FeCl3 tạo kết tủa nâu đỏ
2Na+2H2O--->2NaOH+H2
2NaOH+FeCl3--->3NaCl+Fe(OH)3
d, Cl2 + dung dịch Na2CO3.
Sục khí Cl2 vào dung dịch Na2CO3 có khí CO2 thoát ra, màu vàng lục của khí Cl2 nhạt dần
- Đầu tiên khí Cl2 tác dụng với H2O có trong dung dịch muối Na2CO3
Cl2 + H2O ---------> HCl + HClO
- Sau đó HCl sinh ra mới phản ứng với Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl --------> 2NaCl + CO2 + H2O
e, Fe + dung dịch CuSO4.
trả lời trên rooid mà
f, K + dung dịch FeCl3.
-K tác dụng vs nước tạo khí không màu trước
-dd Sau pư tác dụng vs FeCl3taoj kết tủa nâu đỏ
3KOH+FeCl3--->3KCl+Fe(OH)3
g, MnO2 + dung dịch HCl.
Chất rắn màu đen Mangan oxit (MnO2) tan dần và xuất hiện khí màu vàng lục Clo (Cl2) làm sủi bọt khí.
4HCl | + | MnO2 | → | Cl2 | + | 2H2O | + | MnCl2 |
(dd đặc) | (rắn) | (khí) | (lỏng) | (dd) | ||||
(đen) | (vàng lục) | (không màu) |
h, MgO + dung dịch HCl
ko có hiện tương
MgO+2HCl---->MgCl2+H2
a) Bột nhôm tan và có bọt khí thoát ra
\(\text{2Al+2NaOH+2H2O->2NaAlO2+3H2}\)
b) Bột sắt tan và có kết tủa màu đỏ
\(\text{Fe+CuSO4->FeSO4+Cu}\)
c)Na tan có khí thoát ra và có kết tủa nâu đỏ
\(\text{2Na+2H2O->2NaOH+H2}\)
\(\text{FeCl3+3NaOH->Fe(OH)3+3NaCl}\)
d) Có khí thoát ra
\(\text{3Cl2+3Na2CO3->5NaCl+NaClO3+3CO2}\)
e) như câu b
f) như câu c
2K+2H2O->2KOH+H2
FeCl3+3KOH->Fe(OH)3+3KCl
g) có khí thoát ra
MnO2+4HCl->MnCl2+Cl2+2H2O
h) MgO tan
MgO+2HCl->MgCl2+H2O