Tìm từ có gốc Ấn – Âu đồng nghĩa với các từ sau đây:
– máy thu thanh
– sinh tố
– xe hơi
– dương cầm
tìm từ có gốc ẤN - ÂU đồng nghĩa với các từ sau :
Máy thu thanh
Sinh tố
Xe hơi
Dương cầm
Máy thu thanh => Radio
Sinh tố => Vitamin
Xe hơi => Ôtô
Dương cầm =>Piano
Máy thu thanh:ra-đi-ô
Sinh tố:vi-ta-min
Xe hơi:ô tô
Dương cầm:pi-a-nô
Tìm từ có gốc Ấn - Âu đồng nghĩa với các từ sau đây :
- máy thu nhanh
- sinh tố
- xe hơi
- dương cầm
- máy thu nhanh => radio
- sinh tố => vitamin
- xe hơi => ô - tô
- dương cầm => vi - ô - lông
trong các từ láy sau đây từ láy nào có sự giảm nghĩa và từ láy nào có sự tăng nghĩa so với nghĩa của yếu tố gốc tìm 5 từ láy tăng nghĩa và 5 từ láy giảm nghĩa
viết khoảng 30 từ mượn tiếng Hán ( từ Hán Việt ) : 15 từ tiếng Ấn - Âu đồng nghĩa với từ thuần Việt mà em biết ( viết thành cặp )
VD: thiên địa - trời đất ti vi - máy thu hình
(+) TANK: xe tăng (+) GAZ: ga (+) TAXI: tắc xi
(+) SLIP: quần sịp (+) FILM: phim (+) VACCIN: vắc xin
(+) RADIO: ra-đi-ô (+) CLÉ: cờ lê (+) VITAMINE: vi-ta-min
(+) VIDEO: vi-đê-ô (+) CAFÉ: cà phê (+) YAOURT: da-ua(sữa chua)
(+) NOEL: nô-en (+) BUS: xe buýt (+) VIOLON: vi-ô-lông
RÁNG HỌC NHA..!!!!
Yếu tố “thanh” trong từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?
A. Thanh đạm
B. Thanh bần
C. Thanh thiên
D. Thanh cao
bài 1: tìm các từ có nghĩa giống với các từ sau đây: lớn:_____ quê hương:_____ ngăn nắp:_______ cầm:_______
Lớn: to, khổng lồ, bự,...
Quê hương: quê quán, quê nhà,...
Ngăn nắp: gọn gàng, gọn ghẽ,...
Cầm: nắm, giữ,...
xếp các từ sau thành từng nhóm từ đồng nghĩa chết ,hi sinh , xe điện , máy bay, xe đạp , quy tiên , bao la ,từ trần , mênh mông , bát ngát
từ đồng nghĩa với chết là :hi sinh , từ trần
Các từ đồng nghĩa với chết là : hi sinh , quy tiên , từ trần
1 ) Hãy xếp các từ sau đây thành từng nhóm từ đồng nghĩa :
Chết , hi sinh , tàu hỏa , xe hỏa ,máy bay , ăn , xơi , nhỏ bé , rộng , rộng rãi , bao la , toi mạng , quy tiên , xe lửa , phi cơ , tàu bay , ngốn , đớp , loắt choắt , bé bỏng , bát ngát , mênh mông
Theo em những từ đồng nghĩa tên những nhóm từ nào là đồng nghĩa hoàn toàn và nhóm từ nào đồng nghĩa không hoàn toàn ?
trả lời được mỗi ngày tích 2 like
________Từ đồng nghĩa hoàn toàn_________
1, tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông chạy trên đg sắt
2, máy bay. phi cơ, tàu bay => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông hàng không.
_____________Từ đồng nghĩa không hoàn toàn_________
1, Ăn, xơi, đớp, ngấn => đều chỉ hành động đưa thức ăn vào miệng nhưng khác đối tượng
2,nhỏ bé, loắt choắt, bs bỏng => Để chỉ thân hình nhỏ hơn mức bình thương nhưng nguyên nhân khác nhau
3, rộng, rộng lớn, bao la, bát ngát, mênh mông => đều chỉ diện tích lớn hơn mức bình thường nhưng khca nhau về mức độ, vùng
4, chết, hi sinh, toi mạng => đều chỉ khi người ta không còn thở nữa( mất) , nhưng khác nhau về thái độ nói.
từ đồng nghĩa hoàn toàn :[ tàu hỏa , xe hỏa ,máy bay , xe lửa , phi cơ , tàu bay][ăn , xơi , ngốn , đớp]
từ đồng nghĩa ko hoàn toàn[ Chết , hi sinh , toi mạng , quy tiên ][, nhỏ bé, bé bỏng, loắt choắt][rộng , rộng rãi , bao la, bát ngát mênh mông]
tìm các từ ghép có các yếu tố gốc hán trong bảng sau và giải thích ý nghĩa của các từ đó
STT | Yếu tố | Từ ghép gốc hán |
1 | thủy (nước) | thủy triều,... |
2 | vô (không) | vô biên ,... |
3 | đồng (cùng) | đồng niên , ... |
4 | gia (thêm vào) | gia vị,.. |
5 | giáo (dạy bảo) | giáo dục,... |
STT | Từ | Nghĩa |
1 | Thuỷ triều | Hiện tượng nước biển dâng lên rút xuống một hai lần trong ngày, chủ yếu do sức hút của mặt trăng và mặt trời. |
2 | Vô biên | Rộng lớn đến mức như không có giới hạn. |
3 | Đồng niên | Cùng tuổi |
4 | Gia vị | Thứ cho thêm vào món ăn để tăng mùi vị. |
5 | Giáo dục | Hoạt động nhằm tác động một cách có hệ thống đến sự phát triển tinh thần, thể chất của một đối tượng nào đó, làm cho đối tượng ấy dần dần có được những phẩm chất và năng lực như yêu cầu đề ra. |
tk
STT | Từ | Nghĩa |
1 | Thuỷ triều | Hiện tượng nước biển dâng lên rút xuống một hai lần trong ngày, chủ yếu do sức hút của mặt trăng và mặt trời. |
2 | Vô biên | Rộng lớn đến mức như không có giới hạn. |
3 | Đồng niên | Cùng tuổi |
4 | Gia vị | Thứ cho thêm vào món ăn để tăng mùi vị. |
5 | Giáo dục | Hoạt động nhằm tác động một cách có hệ thống đến sự phát triển tinh thần, thể chất của một đối tượng nào đó, làm cho đối tượng ấy dần dần có được những phẩm chất và năng lực như yêu cầu đề ra. |
1. thủy thủ
2. vô tình , vô duyên
3.đồng bằng
4.Gia đình
5.Giáo viên