Đồ thị nào sau đây mô tả đúng chuyển động thẳng đều của một chất điểm?
Hình 3.4 diễn tả đồ thị vận tốc – thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng. Trường hợp nào sau đây là đúng?
A. Trong 4 giây cuối, xe giảm tốc với gia tốc 12 m / s 2
B. Trong 2 s đầu tiên, xe tăng tốc với gia tốc 6 m / s 2 .
C. Trong khoảng thời gian (2 – 5 s) xe đứng yên.
D. Xe trở về vị trí ban đầu lúc t = 9s.
Chọn: B.
Trong 4 giây cuối, xe giảm tốc với gia tốc:
Trong 2 giây đầu tiên, xe tăng tốc với gia tốc:
Trong (2 ÷ 5 s) xe chuyển động đều vì vận tốc không thay đổi: C sai.
Xe chuyển động một chiều, không trở lại: D sai.
Hình 3.4 diễn tả đồ thị vận tốc – thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng. Trường hợp nào sau đây là đúng?
A. Trong 4 giây cuối, xe giảm tốc với gia tốc 12 m / s 2 .
B. Trong 2 s đầu tiên, xe tăng tốc với gia tốc 6 m / s 2
C. Trong khoảng thời gian 2 - 5 s xe đứng yên.
D. Xe trở về vị trí ban đầu lúc t = 9 s .
Chọn: B.
Trong 4 giây cuối, xe giảm tốc với gia tốc:
Trong 2 giây đầu tiên, xe tăng tốc với gia tốc:
Trong (2 5 s) xe chuyển động đều vì vận tốc không thay đổi: C sai.
Xe chuyển động một chiều, không trở lại: D sai.
Cho đồ thị v - t mô tả chuyển động của một vật trên một đường thẳng (Hình I.4). Vật chuyển động chậm dần đều
A. trong khoảng thời gian từ 0 đến t 1 .
B. trong khoảng thời gian từ t 1 đến t 2 .
C. trong khoảng thời gian từ t 2 đến t 3 .
D. trong khoảng thời gian từ 0 đến t 2 .
Chọn B.
Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 độ lớn vận tốc của vật giảm đều theo thời gian nên trong khoảng thời gian này vật chuyển động chậm dần đều.
Cho đồ thị v – t mô tả chuyển động của một vật trên một đường thẳng (Hình I.4).
Vật chuyển động chậm dần đều
A. trong khoảng thời gian từ 0 đến t 1 .
B. trong khoảng thời gian từ t 1 đến t 2 .
C. trong khoảng thời gian từ t 2 đến t 3 .
D. trong khoảng thời gian từ 0 đến t 2 .
Chọn B.
Trong khoảng thời gian từ t 1 đến t 2 độ lớn vận tốc của vật giảm đều theo thời gian nên trong khoảng thời gian này vật chuyển động chậm dần đều.
Một chất điểm chuyển động thẳng đều trên trục Ox với phương trình x=100-10t (m,s). a) Vẽ đồ thị tọa độ thời gian của chất điểm b) Trên đồ thị hãy vẽ điểm M biểu diễn vị trí của chất điểm tại thời điểm t-5s
Hình 3.3 diễn tả đồ thị vận tốc – thời gian của một xe chuyển động trên đường thẳng. Thời điểm lúc xe dừng lại là
A. 12,5 s.
B. 15 s.
C. 7,5 s.
D. 10 s.
Chọn: A.
Thời điểm ban đầu t = 0, xe có v0 = 20 m/s.
Thời điểm t1 = 5 s, v1 = 12 m/s.
Xe dừng lại vào thời điểm t2.
Chuyển động của xe là chậm dần đều với gia tốc a. Do vậy ta có:
Suy ra thời điểm dừng lại t = 12,5 s.
Hình 3.3 diễn tả đồ thị vận tốc – thời gian của một xe chuyển động trên đường thẳng. Thời điểm lúc xe dừng lại là
A. 12,5 s.
B. 15 s
C. 7,5 s
D. 10 s
Chọn: A.
Thời điểm ban đầu t = 0, xe có v 0 = 20 m/s.
Thời điểm t 1 = 5 s, v 1 = 12 m/s.
Xe dừng lại vào thời điểm t 2 .
Chuyển động của xe là chậm dần đều với gia tốc a. Do vậy ta có:
Suy ra thời điểm dừng lại t = 12,5 s.
Đoạn nào của đồ thị ứng với chuyển động thẳng đều?
A. Đoạn AB
B. Đoạn BC
C. Đoạn CD
D. Đoạn DE.
Chọn D.
Đoạn MN vật chuyển động đều do vận tốc không thay đổi.
Đoạn NO vật chuyển động chậm dần đều do đồ thị biểu diễn là một đoạn thẳng xiên hướng xuống.
Đoạn OP vật chuyển động đều do đồ thị là đường nằm ngang, vận tốc không đổi.
Đoạn PQ vật chuyển động nhanh dần đều do đồ thị biểu diễn là một đoạn thẳng xiên hướng lên..
Trong các đồ thị x – t dưới đây, đồ thị nào không biểu diễn chuyển động thẳng đều.
A.
B.
C.
D.
Đáp án B
Đồ thị không biểu diễn chuyển động thẳng đều là B