Đặc điểm khác biệt của Trường Sơn Bắc với Trường Sơn Nam là:
A. địa hình cao hơn
B. hai sườn núi ít bất đối xứng hơn.
C. sườn núi dốc hơn.
D. có nhiều đỉnh núi hơn
Câu 21: Đặc điểm địa hình không phải của vùng núi Trường Sơn Bắc là:
A. Có hai sườn không đối xứng
B. Có nhiều nhánh núi nằm ngang.
C. Vùng núi thấp.
D. Hướng Đông Bắc – Tây Nam.
Câu 22: Đặc điểm nổi bật không phải của vùng núi Đông Bắc là:
A. Vùng đồi (trung du) phát triển rộng
B. Đồng bằng rộng lớn ở hạ lưu sông.
C. Phổ biến là địa hình cácxtơ.
D. Có những cánh cung núi lớn.
Câu 23: Hạn chế lớn nhất của vùng núi đá vôi của nước ta là:
A. Dễ xảy ra lũ nguồn, lũ quét.
B. Nhiều nguy cơ phát sinh động đất.
C. Dễ xảy ra tình trạng thiếu nước.
D. Nạn cháy rừng dễ diễn ra nhất.
Câu 24: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là:
A. có nhiều khối núi cao đồ sộ.
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
D. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
Câu 25: Khí hậu nước ta chia thành:
A. Bốn mùa rõ rệt trong năm.
B. Ba mùa rõ rệt trong năm.
C. Hai mùa rõ rệt trong năm.
D. Khô, nóng quanh năm không phân mùa.
Câu 26: Miền khí hậu phía Bắc có đặc điểm:
A. Nhiệt độ cao quanh năm với một mùa mưa và khô sâu sắc.
B. Nhiệt độ cao nhưng có một mùa đông lạnh giá.
C. Có mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng, mưa nhiều.
D. Mùa hạ nóng, mưa nhiều và mùa đông hanh khô.
Câu 27: Mưa lớn do bão và áp thấp nhiệt đới gây nên thường tập trung ở:
A. Đồng bằng Bắc Bộ và Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ và cực Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Trung Bộ.
D. Duyên hải Bắc Bộ và Trung Bộ.
21:D
22:B
23:C
24:B
25:C
26:C
27:D
Câu 6
Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:
A. Vùng đồi núi trung bình và thấp, hướng núi Tây Bắc – Đông Nam, nhiều nhánh núi ăn sát ra biển, chia cắt đồng bằng duyên hải miền trung nhỏ hẹp.
|
B. Vùng núi thấp có hai sườn không đối xứng, hướng Tây – Đông.
|
C. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam.
|
D. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.
|
Câu 7
Tính chất nhiệt đới gió mùa của địa hình làm cho tốc độ phá hủy của địa hình diễn ra nhanh chóng do quá trình:
A. Quá trình phong hóa.
|
B. Quá trình xâm thực.
|
C. Quá trình xói mòn cắt xẻ địa hình.
|
D. Tất cả các quá trình trên. |
Câu 6
Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:
A. Vùng đồi núi trung bình và thấp, hướng núi Tây Bắc – Đông Nam, nhiều nhánh núi ăn sát ra biển, chia cắt đồng bằng duyên hải miền trung nhỏ hẹp.
|
B. Vùng núi thấp có hai sườn không đối xứng, hướng Tây – Đông.
|
C. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam.
|
D. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.
|
Câu 7
Tính chất nhiệt đới gió mùa của địa hình làm cho tốc độ phá hủy của địa hình diễn ra nhanh chóng do quá trình:
A. Quá trình phong hóa.
|
B. Quá trình xâm thực.
|
C. Quá trình xói mòn cắt xẻ địa hình.
|
D. Tất cả các quá trình trên. |
Câu 6
Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:
A. Vùng đồi núi trung bình và thấp, hướng núi Tây Bắc – Đông Nam, nhiều nhánh núi ăn sát ra biển, chia cắt đồng bằng duyên hải miền trung nhỏ hẹp.
|
B. Vùng núi thấp có hai sườn không đối xứng, hướng Tây – Đông.
|
C. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam.
|
D. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.
|
Câu 7
Tính chất nhiệt đới gió mùa của địa hình làm cho tốc độ phá hủy của địa hình diễn ra nhanh chóng do quá trình:
A. Quá trình phong hóa.
|
B. Quá trình xâm thực.
|
C. Quá trình xói mòn cắt xẻ địa hình.
|
D. Tất cả các quá trình trên. |
Câu 6
Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:
A. Vùng đồi núi trung bình và thấp, hướng núi Tây Bắc – Đông Nam, nhiều nhánh núi ăn sát ra biển, chia cắt đồng bằng duyên hải miền trung nhỏ hẹp.
|
B. Vùng núi thấp có hai sườn không đối xứng, hướng Tây – Đông.
|
C. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam.
|
D. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.
|
Câu 7
Tính chất nhiệt đới gió mùa của địa hình làm cho tốc độ phá hủy của địa hình diễn ra nhanh chóng do quá trình:
A. Quá trình phong hóa.
|
B. Quá trình xâm thực.
|
C. Quá trình xói mòn cắt xẻ địa hình.
|
D. Tất cả các quá trình trên. |
Câu 51: Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc
A. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.
B. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông
nam.
C. Vùng núi thấp có hai sường không đối xứng, sườn phía đông hẹp và dốc.
D. Vùng đồi núi và các cao nguyên badan xếp tầng rộng lớn.
Câu 52: Đồng bằng lớn nhất nước ta là
A. đồng bằng châu thổ sông Hồng.
B. đồng bằng duyên hải miền Trung.
C. đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc.
D. đồng bằng châu thổ sông Cửu Long.
Câu 53: Đăc điểm bờ biển từ Đà Nẵng đến Vũng Tàu là
A. rất khúc khuỷu, lồi lõm, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió và nhiều bãi cát sạch.
B. có nhiều bãi bùn rộng.
C. là kiểu bờ biển bồi tụ.
D. diện tích rững ngập mặn phát triển.
Câu 54: Tính chất nhiệt đới của khí hậu thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiêt độ trung bình năm của không khí đều vượt 21oC.
B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.
C. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm.
D. Độ ẩm không khí trung bình trên 80%.
Câu 55: Đặc điểm thời tiết vào mùa đông của miền khí hậu miền Bắc là
A. nóng ẩm, mưa nhiều.
B. nóng, khô, ít mưa.
C. đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm.
D. lạnh và khô.
Câu 56: Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Tây - Đông của khí hậu nước ta?
A. Vĩ độ.
B. Kinh độ.
C. Gió mùa.
D. Địa hình.
Câu 57: Gió Tây khô nóng hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta?
A. Đông Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Nam Bộ..
Câu 58: Tính chất đa dạng của khí hậu nước ta thể hiện ở điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ trung bình năm cao, lượng mưa lớn.
B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.
C. Khí hậu nước ta phân hóa mạnh mẽ theo không gian và theo thời gian.
D. Có bão nhiệt đới, lũ lụt, hạn hán xảy ra.
Câu 59: Tính thất thường của khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến sinh hoạt và sản xuất của người dân?
A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. Đa dạng cơ cấu cây trồng.
C. Trong nông nghiệp có thể trồng các cây có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
D. Công tác dự báo thời tiết và xác định thời vụ gặp nhiều khó khăn
Câu 51: Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc
A. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.
B. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông
nam.
C. Vùng núi thấp có hai sường không đối xứng, sườn phía đông hẹp và dốc.
D. Vùng đồi núi và các cao nguyên badan xếp tầng rộng lớn.
Câu 52: Đồng bằng lớn nhất nước ta là
A. đồng bằng châu thổ sông Hồng.
B. đồng bằng duyên hải miền Trung.
C. đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc.
D. đồng bằng châu thổ sông Cửu Long.
Câu 53: Đăc điểm bờ biển từ Đà Nẵng đến Vũng Tàu là
A. rất khúc khuỷu, lồi lõm, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió và nhiều bãi cát sạch.
B. có nhiều bãi bùn rộng.
C. là kiểu bờ biển bồi tụ.
D. diện tích rững ngập mặn phát triển.
Câu 54: Tính chất nhiệt đới của khí hậu thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiêt độ trung bình năm của không khí đều vượt 21oC.
B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.
C. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm.
D. Độ ẩm không khí trung bình trên 80%.
Câu 55: Đặc điểm thời tiết vào mùa đông của miền khí hậu miền Bắc là
A. nóng ẩm, mưa nhiều.
B. nóng, khô, ít mưa.
C. đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm.
D. lạnh và khô.
Câu 56: Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Tây - Đông của khí hậu nước ta?
A. Vĩ độ.
B. Kinh độ.
C. Gió mùa.
D. Địa hình.
Câu 57: Gió Tây khô nóng hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta?
A. Đông Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Nam Bộ..
Câu 58: Tính chất đa dạng của khí hậu nước ta thể hiện ở điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ trung bình năm cao, lượng mưa lớn.
B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.
C. Khí hậu nước ta phân hóa mạnh mẽ theo không gian và theo thời gian.
D. Có bão nhiệt đới, lũ lụt, hạn hán xảy ra.
Câu 59: Tính thất thường của khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến sinh hoạt và sản xuất của người dân?
A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. Đa dạng cơ cấu cây trồng.
C. Trong nông nghiệp có thể trồng các cây có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
D. Công tác dự báo thời tiết và xác định thời vụ gặp nhiều khó khăn
51B 52 D 53A 54 A 55C 56D 57C 58 A 59D
Đặc điểm nổi bật của vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam là
A. những dãy núi hình cánh cung.
B. những dãy núi cao xen kẽ các sơn nguyên đá vôi.
C. vùng núi thấp, hai sườn núi không đối xứng.
D. vùng đồi núi và cao nguyên hùng vĩ.
câu 1.Sự khác biệt giữa các cao nguyên ở vùng núi Tây Bắc và cao nguyên ở vùng Trường Sơn Nam
A. Các cao nguyên ở vùng núi Tây Bắc cao và rộng hơn các cao nguyên vùng núi Trường Sơn Nam
B. Vùng núi Tây Bắc có các cao nguyên đá vôi, Trường Sơn Nam có các cao nguyên badan.
C. Các cao nguyên ở Trường Sơn Nam có sườn đốc hơn ở Tây Bắc.
D. Ơ Trường Sơn Nam là các cao nguyên xếp tầng, vùng núi Tây Bắc có các cao nguyên badan.
Câu2. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta có cấu trúc địa hình vòng cung là do
A. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc mạnh và địa hình đá vôi là chủ yếu.
B. thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa tác động mạnh đến địa hình của vùng.
C. có nền địa chất vững chắc và vận động Tân kiên tạo nâng yếu.
D. có mối quan hệ với Hoa Nam (Trung Quốc) vê câu trúc địa chât- kiên tạo.
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Là vùng đồi núi thấp. | B. Có các cao nguyên ba dan xếp tầng. |
C. Có hai sườn không đối xứng. | D. Có nhiều nhánh núi đâm ngang chia cắt. |
Câu 22: Đường bờ biển nước ta kéo dài từ
A. Móng Cái đến Cà Mau. | B. Quảng Bình đến Cà Mau. |
B. Móng Cái đến Hà Tiên | D. Hải Phòng đến Hà Tiên. |
Câu 23: Đông Nam Á là cầu nối của hai châu lục nào?
A. Châu Á và châu Phi. | B. Châu Á và châu Âu. |
C. Châu Á và châu Mĩ. | D. Châu Á và Châu Đại Dương. |
Câu 24: Sự tăng trưởng kinh tế khá nhanh của các nước trong khu vực Đông Nam Á không phải do
A. nguồn nhân công rẻ, dồi dào. | B. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. |
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài. | D. tranh thủ vốn và công nghệ của nước ngoài. |
Câu 25: Vì sao các nước Đông Nam Á hải đảo thường xảy ra động đất, núi lửa?
A. Nằm trong khu vực không ổn định của vỏ Trái Đất. |
B. Được bao bọc bởi các biển và đại dương. |
C. Chịu ảnh hưởng của các trận bão nhiệt đới. |
D. Địa hình nhiều dãy núi cao đồ sộ, hiểm trở. |
Câu 26: Sự hợp tác để phát triển kinh tế - xã hội của các nước ASEAN không biểu hiện qua nội dung nào sau đây?
A. Nước phát triển hơn giúp đỡ cho các nước thành viên chậm phát triển. |
B. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực. |
C. Xây dựng các tuyến đường giao thông. |
D. Phối hợp khai thác và bảo vệ lưu vực sông Mê Công. |
Câu 27: Đông Nam Á có vị trí địa lí – chính trị rất quan trọng vì khu vực này
A. có nhiều khoáng sản có giá trị và có vùng biển rộng lớn. |
B. nhiều thành phần dân tộc, tôn giáo khác nhau. |
C. nền kinh tế ngày càng suy thoái. |
D. tiếp giáp giữa hai đại dương, là nơi các cường quốc thường cạnh tranh. |
Câu 28: Thành phố đảo duy nhất ở Việt Nam hiện nay là
A. Phú Quốc. | B. Côn Đảo. | C. Cát Bà. | D. Cô Tô. |
Câu 29: Đâu không phải nguyên nhân khiến chúng ta khai thác hợp lí và sử dụng tiết kiệm, hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản?
A. Khai thác sử dụng còn lãng phí. |
B. Tài nguyên khoáng sản nước ta nghèo nàn. |
C. Một số khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt. |
D. Khoáng sản là tài nguyên không thể phục hồi được. |
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á biển đảo?
A. Khí hậu có một mùa đông lạnh. | B. Ảnh hưởng của gió mùa. |
C. Tập trung nhiều đảo, quần đảo. | D. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi. |
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Là vùng đồi núi thấp. | B. Có các cao nguyên ba dan xếp tầng. |
C. Có hai sườn không đối xứng. | D. Có nhiều nhánh núi đâm ngang chia cắt. |
Câu 22: Đường bờ biển nước ta kéo dài từ
A. Móng Cái đến Cà Mau. | B. Quảng Bình đến Cà Mau. |
B. Móng Cái đến Hà Tiên | D. Hải Phòng đến Hà Tiên. |
Câu 23: Đông Nam Á là cầu nối của hai châu lục nào?
A. Châu Á và châu Phi. | B. Châu Á và châu Âu. |
C. Châu Á và châu Mĩ. | D. Châu Á và Châu Đại Dương. |
Câu 24: Sự tăng trưởng kinh tế khá nhanh của các nước trong khu vực Đông Nam Á không phải do
A. nguồn nhân công rẻ, dồi dào. | B. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. |
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài. | D. tranh thủ vốn và công nghệ của nước ngoài. |
Câu 25: Vì sao các nước Đông Nam Á hải đảo thường xảy ra động đất, núi lửa?
A. Nằm trong khu vực không ổn định của vỏ Trái Đất. |
B. Được bao bọc bởi các biển và đại dương. |
C. Chịu ảnh hưởng của các trận bão nhiệt đới. |
D. Địa hình nhiều dãy núi cao đồ sộ, hiểm trở. |
Câu 26: Sự hợp tác để phát triển kinh tế - xã hội của các nước ASEAN không biểu hiện qua nội dung nào sau đây?
A. Nước phát triển hơn giúp đỡ cho các nước thành viên chậm phát triển. |
B. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực. |
C. Xây dựng các tuyến đường giao thông. |
D. Phối hợp khai thác và bảo vệ lưu vực sông Mê Công. |
Câu 27: Đông Nam Á có vị trí địa lí – chính trị rất quan trọng vì khu vực này
A. có nhiều khoáng sản có giá trị và có vùng biển rộng lớn. |
B. nhiều thành phần dân tộc, tôn giáo khác nhau. |
C. nền kinh tế ngày càng suy thoái. |
D. tiếp giáp giữa hai đại dương, là nơi các cường quốc thường cạnh tranh. |
Câu 28: Thành phố đảo duy nhất ở Việt Nam hiện nay là
A. Phú Quốc. | B. Côn Đảo. | C. Cát Bà. | D. Cô Tô. |
Câu 29: Đâu không phải nguyên nhân khiến chúng ta khai thác hợp lí và sử dụng tiết kiệm, hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản?
A. Khai thác sử dụng còn lãng phí. |
B. Tài nguyên khoáng sản nước ta nghèo nàn. |
C. Một số khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt. |
D. Khoáng sản là tài nguyên không thể phục hồi được. |
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á biển đảo?
A. Khí hậu có một mùa đông lạnh. | B. Ảnh hưởng của gió mùa. |
C. Tập trung nhiều đảo, quần đảo. | D. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi. |
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Là vùng đồi núi thấp. | B. Có các cao nguyên ba dan xếp tầng. |
C. Có hai sườn không đối xứng. | D. Có nhiều nhánh núi đâm ngang chia cắt. |
Câu 22: Đường bờ biển nước ta kéo dài từ
A. Móng Cái đến Cà Mau. | B. Quảng Bình đến Cà Mau. |
B. Móng Cái đến Hà Tiên | D. Hải Phòng đến Hà Tiên. |
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Là vùng đồi núi thấp. | B. Có các cao nguyên ba dan xếp tầng. |
C. Có hai sườn không đối xứng. | D. Có nhiều nhánh núi đâm ngang chia cắt. |
Câu 22: Đường bờ biển nước ta kéo dài từ
A. Móng Cái đến Cà Mau. | B. Quảng Bình đến Cà Mau. |
B. Móng Cái đến Hà Tiên | D. Hải Phòng đến Hà Tiên. |
tách từng câu 1 để bạn mk giúp chữ làm thế này đến sáng mai mik ko làm dc mất
Chọn ý em cho là đúng:
1. Hoàng Liên Sơn là dãy núi:
a) Cao nhất, có đỉnh tròn, sườn thoải.
b) Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn dốc.
c) Cao nhất nước ta, có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc.
2. Tây nguyên là xứ xở của:
a) Các cao nguyên có độ cao sàn sàn bằng nhau.
b) Các cao nguyên xếp tầng cao, thấp khác nhau.
3. Đồng bằng lớn nhất nước ta là:
a) Đồng bằng Bắc Bộ.
b) Đồng bằng Nam Bộ.
4. Nơi có nhiều đất mặn, đất phèn nhất là:
a) Đồng bằng Bắc Bộ.
b) Đồng bằng Nam Bộ.
Các ý đúng:
1. Hoàng Liên Sơn là dãy núi:
c) Cao nhất nước ta, có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc.
2. Tây nguyên là xứ xở của:
b) Các cao nguyên xếp tầng cao, thấp khác nhau.
3. Đồng bằng lớn nhất nước ta là:
b) Đồng bằng Nam Bộ.
4. Nơi có nhiều đất mặn, đất phèn nhất là:
b) Đồng bằng Nam Bộ.