Viết tiếp vào chỗ trống năm từ ngữ chỉ người theo nghề nghiệp:
giáo viên, thợ xây,.........................................................
Viết tiếp các từ ngữ chỉ gộp những người thân trong gia đình vào chỗ trống:
M: ông bà, chú cháu,.................................
Ông bà, chú cháu, dì dượng, cậu mợ, anh chị, ba mẹ, con cháu , anh em, chú bác, cô chú,…
Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp rồi ghi vào chỗ trống:
(giáo viên, đại úy, trung sĩ, thợ điện, thợ cơ khí, thợ cấy, thợ cày, họ sinh tiểu học, học sinh trung học, bác sĩ, kĩ sư, tiểu thương, chủ tiệm)
a) Công nhân: thợ điện, thợ cơ khí
b) Nông dân : thợ cấy, thợ cày
c) Doanh nhân : tiểu thương, chủ tiệm
d) Quân nhân : đại úy, trung sĩ
e) Tri thức : giáo viên, bác sĩ, kĩ sư
g) Học sinh : học sinh tiểu học, học sinh trung học
Viết tiếp vào chỗ trống các từ ngữ :
a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật
b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người.
a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.
- Tươi đẹp, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, hùng vĩ, kì vĩ, hoành tráng
b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người.
- Xinh xắn, xinh đẹp, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha
Viết tiếp vào chỗ trống theo mẫu. Chữ số 5 trong số: 4156 chỉ. 5982 chỉ. 1945 chỉ
Mong mọi người giúp dùm
4156 chỉ 5 chục, 5982 chỉ 5 nghìn, 1945 chỉ 5 đv
Trong 4156 chỉ : 50
Trong 5982 chỉ : 5000
Trong 1945 chỉ : 5
4156 chỉ : 50
5982 chỉ :5000
1945 chỉ :5
Tk mk nha
1 . Viết thêm 2 từ ngữ chỉ nghề nghiệp theo nhóm :
a) Công nhân : thợ điện, ............., ............. .
b) Doanh nhân : nhà buôn , .................... , ...................... .
c) Trí thức ; giáo viên , .................... , ........................ .
d) Lực lượng vũ trang : bộ đội , ............................... , ...............................
2. Chọn từ ngữ thích hợp để hoàn chỉnh đoạn văn :
Hàng dệt may Việt Nam có (ưu điểm / thế mạnh) là nắm bắt được (thị hiếu / sở thích) của người (tiêu dùng / tiêu thụ) ; Kiểu dáng thiết kế khắc phục được (hạn chế / khuyết điểm / nhược điểm) về tầm vóc của người Việt Nam.
3 . Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm :
a) Bầu trời đêm như tấm thảm nhung ........................ sao kim cương . (đầy , nhiều , chi chít)
b) Mùi hoa thiên lí ..................... . (thoang thoảng , nhẹ nhàng , dịu dàng)
a) thợ may , sửa chữa,.......
b) thương gia , buôn hàng ,.......
c) bác sĩ, nhà triết học,........
Viết các từ ngữ chỉ hành động cho dưới đây vào chỗ trống thích hợp trong bảng phân loại
a) Hành động bảo vệ môi trường
trồng cây, trồng rừng, phủ xanh đồi trọc.
b) Hành động phá hoại môi trường
phá rừng, đánh cá bằng mìn, xả rác bừa bãi, đốt nương, săn bắn thú rừng, đánh cá bằng điện, buôn bán động vật hoang dã.
Bài 11: Viết tiếp vào chỗ trống các từ ngữ thích hợp để tạo thành cấu kể Ai là gì?
A............... là người được toàn dân kính yêu và biết ơn.
B............... là những người đã cống hiến đời mình cho sự nghiệp bảo vệ Tổ Quốc.
C............... là những người tiếp bước cha anh xây dựng Tổ Quốc Việt Nam ngày càng giàu đẹp.
A.........Bác Hồ...... là người được toàn dân kính yêu và biết ơn.
B......Các anh bộ đội......... là những người đã cống hiến đời mình cho sự nghiệp bảo vệ Tổ Quốc.
C........Thanh niên....... là những người tiếp bước cha anh xây dựng Tổ Quốc Việt Nam ngày càng giàu đẹp.
Bài 11: Viết tiếp vào chỗ trống các từ ngữ thích hợp để tạo thành cấu kể Ai là gì?
A........Bác Hồ....... là người được toàn dân kính yêu và biết ơn.
B........Bộ đội....... là những người đã cống hiến đời mình cho sự nghiệp bảo vệ Tổ Quốc.
C.........Thanh niên...... là những người tiếp bước cha anh xây dựng Tổ Quốc Việt Nam ngày càng giàu đẹp.
Bài 11: Viết tiếp vào chỗ trống các từ ngữ thích hợp để tạo thành cấu kể Ai là gì?
A...Chủ tịch Hồ Chí MInh............ là người được toàn dân kính yêu và biết ơn.
B..Các chú bộ đội............. là những người đã cống hiến đời mình cho sự nghiệp bảo vệ Tổ Quốc.
C...Thế hệ trẻ ............ là những người tiếp bước cha anh xây dựng Tổ Quốc Việt Nam ngày càng giàu đẹp.
Hok tốt
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà................ bụng".
Câu hỏi 2:
Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám..................... " chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.
Câu hỏi 3:
Câu thành ngữ: "Chịu............................. chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.
Câu hỏi 4:
Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy............................ .
Câu hỏi 5:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người........................... nết".
Câu hỏi 6:
Các từ "giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, luật sư" được gọi chung là ...................... thức.
Câu hỏi 7:
Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở......................... chính.
Câu hỏi 8:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính.................... nhường".
Câu hỏi 9:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì.......................... ".
Câu hỏi 10:
Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì............................. ".
1) rộng
2)làm
3)thương
4)bộ phận
5) đẹp
6) tri
7) trên tiếng
8) dưới
9) mưa
10) sáng
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà ..................... bụng".
Câu hỏi 2:
Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám................. " chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.
Câu hỏi 3:
Câu thành ngữ: "Chịu ...................... chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.
Câu hỏi 4:
Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy.............. .
Câu hỏi 5:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người............... nết".
Câu hỏi 6:
Các từ "giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, luật sư" được gọi chung là.......................... thức.
Câu hỏi 7:
Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở ................. chính.
Câu hỏi 8:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính.................... nhường".
Câu hỏi 9:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì............... ".
Câu hỏi 10:
Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì.............. ".
Trả lời :
câu 1 : rộng
câu 2 : làm
câu 3 :thương
câu 4 : vần
câu 5 : đẹp
câu 6 : trí
câu 7 : nguyên âm
câu 8 : dưới
câu 9 : mưa
câu 10 : sáng
rộng
làm
thương
vần
đẹp
trí
nguyên âm
dưới
mưa
sáng hoặc rạng
1.rộng
2.làm
3.thương
4.vần
5.đẹp
6.trí
7.nguyên âm
8.dưới
9.mưa
10.sáng
chắc chắn đúng nha