Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
23 m 2 73 d m 2 = . . . . . . d m 2 .
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64\(km^2\)=....\(m^2\)
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2\(dm^2\)25\(mm^2\)=.........\(dm^2\)
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......\(m^2\)
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64=....
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 225=.........
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64km2=....m2
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2dm2 225mm2=.........dm2
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......m2
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
2 3 × 5 7 = . . . 5 7 × 2 3 = . . .
Vậy 2 3 × 5 7 . . . 5 7 × 2 3
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : > , < , =
7m 8dm ... 780cm 2/7 ... 1/3
2 giờ 20 phút ... 220 phút
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a.260 tạ = ... tấn b.23 m2 = ... cm2
c.15 m 7 dm = ... dm d.2/5 giờ = ... phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 73 x 36 + 14 x 73 = ............ x ( 36 + 14 )
b) 58 x 23 - 23 x 58 = ............ x ( 58 - 28 )
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 73 x 36 + 14 x 73 = ........... x ( 36 + 14 )
b) 58 x 23 - 23 x 58 = ............ x ( 58 - 28 )
Bạn ơi cần thì dùng máy tính
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tấn 30 kg = ….. kg
A. 23 kg
B. 230 kg
C. 2030 kg
D. 2300 kg
2 tấn 30 kg = 2 × 1000 kg + 30 kg = 2030 kg
Chọn C. 2030 kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
23 c m 2 = …d m 2
7cm 9mm = ..............cm số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A.7,9 B.0,790 C.7,09 D.0,79
23 m 2 = …… ha?
A.
0,023
B.
0,00023
C.
0,23
D.
0,0023
Chữ số 5 trong số thập phân 9042,54 có giá trị là?
A.
Phần mười
B.
Phần trăm
C.
Phần triệu
D.
Phần nghìn
Phần nguyên của số 9042,54 là:
A.
9042
B.
54
C.
9042,54
D.
904254
7cm 9mm = ..............cm số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A.7,9 B.0,790 C.7,09 D.0,79
23 m 2 = …… ha?
A.
0,023
B.
0,00023
C.
0,23
D.
0,0023
Chữ số 5 trong số thập phân 9042,54 có giá trị là?
A.
Phần mười
B.
Phần trăm
C.
Phần triệu
D.
Phần nghìn
Phần nguyên của số 9042,54 là:
A.
9042
B.
54
C.
9042,54
D.
904254
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
47 kg = ………………… tấn 1
5
tấn = …………………..kg
34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g
5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg
5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1cm2 =…………dm2 17mm2 =……………….cm2 2,12 cm2=…………….mm2 45cm2 =……………….m2 3,47 dm2 = ……… cm2 | 2,1m2 =……………cm2 7km2 5hm2 =………….km2 2m2 12cm2 =…………..cm2 34dm2 =……………….m2 90m2 200cm2 = ……. dm2 |
Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1 5
tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp
42,34 m
562,9 dm
6,02 m
4,352 km
8620 cm
563,08 hm
340,1 cm
0,352 km
Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm chấm:
23 ; 26 ; 29 ;……;…….;…… 14 ; 21 ; 28 ;…….;…….;……
23 ; 26 ; 29 ; 32 ; 35 ; 38. 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42; 49