Những câu hỏi liên quan
Rendy
Xem chi tiết
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
14 tháng 9 2021 lúc 14:09

Theo thứ tự như đề bài: S (II), NO3 (I), SiO3 (II), PO4 (III), ClO4 (I), MnO4 (I), CH3COO (I)

Ikino Yushinomi
14 tháng 9 2021 lúc 14:12

Gốc axit và hóa trị của chúng lần lượt là :
-S : hóa trị 2
- NO3 : hóa trị 1
- SiO3: hóa trị 2
- PO4: hóa trị 3
- ClO4: hóa trị 1
- MnO4: hóa trị 1 
- COOH : hóa trị 1

Hoàng
Xem chi tiết
乇尺尺のレ
26 tháng 10 2023 lúc 21:20

\(Cl:I\\ S:II\\ NO_3:I\\ SO_4:II\\ SO_3:II\\ PO_4:III\\ CH_3COO:I\)

Trần Quý
Xem chi tiết
Neo Serenity
6 tháng 8 2019 lúc 22:13

SiO3: silicat, hóa trị II MnO4: pemanganat, I CrO4: cromat, II

ClO: hipoclorit, I ClO2: clorit, I ClO3: clorat, I ClO4: peclorat, I

CH3COOH: axit oxalic

C2H5COOH: axit propionic

Nguyễn Huy
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
6 tháng 4 2022 lúc 18:57
CTHHGốc axitPhân tử khốiTên gốc axit
H2CO3=CO362Cacbonat
H2SO4=SO498Sunfat
H2SO3=SO382Sunfit
H3PO4\(\equiv\)PO498Photphat
H2SiO3=SiO378Silicic
HNO2-NO247Nitrơ
H3PO3\(\equiv\)PO382Photphit
HAlO2-AlO260Aluminic
CH3COOH-CH3COO60Axetat

 

Thành Nam Nguyễn
Xem chi tiết
Trần Trang
17 tháng 3 2023 lúc 19:34

- axit HNO2 : Hóa trị của H là +1, hóa trị của O là -2, hóa trị của N là +3

- axit HClO: Hóa trị của H là +1, hóa trị của O là -2, hóa trị của Cl là +1

- axit HClO3 : Hóa trị của H là +1, hóa trị của O là -2, hóa trị của Cl là +5

- axit HClO4: Hóa trị của H là +1, hóa trị của O là -2, hóa trị của Cl là +7

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
6 tháng 11 2017 lúc 8:14

1 – S, 2 – S, 3 – S, 4 - Đ

Ruv FNF
Xem chi tiết
Minh Nhân
5 tháng 6 2021 lúc 8:01

HClO : Axit hipoclorơ

HMnO4 : Axit pemanganic

H2SiO3 : Axit silixic

HAlO2 : Axit aluminic

H2ZnO: Axit zincic

 

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
30 tháng 7 2019 lúc 17:11

Công thức hóa học của các axit là:

HCl: axit clohidric.

H2SO4: axit sunfuric.

H2SO3: axit sunfurơ.

H2CO3: axit cacbonic.

H3PO4: axit photphoric.

H2S: axit sunfuhiđric.

HBr: axit bromhiđric.

HNO3: axit nitric.

Quỳnhh Đtn
Xem chi tiết
Minh Hiếu
14 tháng 9 2021 lúc 7:14

Công thức hóa học của các axit là:

HCl: axit clohidric.

H2SO4: axit sunfuric.

H2SO3: axit sunfurơ.

H2CO3: axit cacbonic.

H3PO4: axit photphoric.

H2S: axit sunfuhiđric.

HBr: axit bromhiđric.

HNO3: axit nitric.

Nguyễn Trần Thành Đạt
14 tháng 9 2021 lúc 7:15

HCl : axit clohidric

H2SO3: axit sunfurơ

H2SO4: axit sunfuric (này cho cả gốc =SO4 và -HSO4)

H2CO3: axit cacbonic

H3PO4: axit photphoric

H2S: axit sunfuhidric

HBr: Axit bromhidric

HNO3: axit nitric

 

nthv_.
14 tháng 9 2021 lúc 7:15

1. HCl: axit clohidric.

2. H2SO4: axit sunfuric.

3. H2SO3: axit sunfurơ.

4. H2CO3: axit cacbonic.

5. H3PO4: axit photphoric.

6. H2S: axit sunfuhiđric.

7. HBr: axit bromhiđric.

8. HNO3: axit nitric.