Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8km 832km = .....km
7km 37m =.....km
6km 4m = .....km
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 8km 362m = ...... km
b) 32 c m 2 5 m m 2 = . . . . . . c m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a
)
205
c
m
=
…
…
…
…
m
b
)
8
k
m
50
m
=
…
…
…
…
k
m
c
)
125
h
a
=
…
…
…
…
k
m
2
d
)
3
m
2
130
c
m
2
=
…
…
…
…
m
2
a) 205cm = 2,05 m b) 8km 50m = 8,05 km
c) 125ha = 1,25 km2 d) 3m2 130cm2 = 3,013 m2
Giải thích:
a) 205m = 200cm + 5cm = m = 2,05m.
b) 8km 50m = km = 8,050 km = 8,05 km.
c) 125 ha = km2 = 1,25km2
d) 3m2 130cm2 = m2 = 3,0130 m2 = 3,013 m2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8km 30m = ……km
7m 25cm = ……m
5m 7cm = ……m
2kg 55g = ……kg
3 tấn 50kg = …… tấn
4 tạ 6kg = ……tạ.
8km 30m = 8,03 km
7m 25cm = 7,25 m
5m 7cm = 5,07 m
2kg 55g = 2,055kg
3 tấn 50kg = 3,05 tấn
4 tạ 6kg = 4,06 tạ.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
4m 85cm =...m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
4m 85cm = ...m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4m 85cm =……....m
VIết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm theo mẫu: Mẫu: 432cm = 4,32m.
Cách làm: 432cm = 400cm + 32cm = 4m 32cm = m = 4,32m
a) 156cm = ………m b) 508cm = ………m
c) 2765m = ………km d) 9087m = ………km.
a) 156cm = 1,56 m b) 508cm = 5,08 m
c) 2765m = 2,765 km d) 9087m = 9,087 km.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
753m = ..... km
42m = ..... km
3m = ..... km
753m = 0,753km
42m = 0,042km
3m = 0,003km
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
4352m = ....km
4,352 km bạn nhé