Cho mạch điện có sơ đồ như hình 4.2 SBT, trong đó có điện trở R 1 = 5Ω, R 2 = 15Ω Vôn kế chỉ 3V. Tính số chỉ của ampe kế.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 4.2 SBT, trong đó có điện trở R 1 = 5Ω, R 2 = 15Ω Vôn kế chỉ 3V. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu AB của đoạn mạch.
Điện trở tương đương của đoạn mạch là: R t đ = R 1 + R 2 = 5 + 15 = 20 Ω
Hiệu điện thế giữa hai đầu AB của đoạn mạch là:
U A B = I . R t đ = 0,2.20 = 4V.
Cho mạch điện sơ đồ như hình 15, trong đó điện trở R1 = 5Ω, R2 = 15Ω, vôn kế chỉ 3V. Hiệu điện thế của đoạn mạch AB có thể nhận giá trị:
Đ/m gồm R1 nt R2 ; Ampe kế đo IAB ; Vôn kế đo U2
Ta có : \(I_{AB}=I_2=\dfrac{U_2}{R_2}=\dfrac{3}{15}=0,2\left(A\right)\)
Rtđ = R1 + R2 = 5+15 = 20\(\Omega\)
=> UAB = IAB . Rtđ = 0,2.20 = 4(V)
Cho đoạn mạch điện theo sơ đồ như hình 6, trong đó điện trở R 1 = 5 Ω ; R 2 = 15 Ω ; vôn kế chỉ 3V.
a) Tìm số chỉ của ampe kế.
b) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB.
a) Số chỉ của ampe kế: I = U 2 / R 2 = 3 / 15 = 0 , 2 A .
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB: U = I.R = 0,2.20 = 4V.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ trong đó điện trở R1 = 5Ω; R2 = 15Ω; vôn kế chỉ 3V.
a) Tính Rtđ và xác định số chỉ của ampe kế A
b) Tính HĐT giữa 2 đầu đoạn mạch AB
Tóm tắt và giải giúp ạ
Tóm tắt: \(R_1=5\Omega;R_2=15\Omega;U_V=3V\)
a) \(R_{tđ}=?;I_A=?\)
b) \(U_{AB}=?\)
Giải:
a) \(R_{tđ}=R_1+R_2=5+15=20\Omega\)
\(U_V=U_2=3V\)\(\Rightarrow I_2=\dfrac{3}{15}=0,2A\)\(\Rightarrow I_A=I_1=I_m=I_1=0,2A\)
b) \(U_{AB}=U_1+U_2=R_1\cdot I_1+U_V=5\cdot0,2+3=4V\)
Tóm tắt:
`R_1 = 5` Ω
`R_2 = 15` Ω
`U_2 = U_V = 3V`
`a. R_{tđ} = ? (` Ω `)`
`I_A = ? (A)`
`b. U_{AB} = ?(V)`
Giải:
`a.` Mạch gồm `R_1` nối tiếp `R_2`
Điện trở tương đương của mạch là:
`R_{tđ} = R_1 + R_2 = 5+15=20(` Ω `)`
Vô kế mắc song song với điện trở `R_2` trên `U_2 = 3V`
Cường độ dòng điện chạy trong mạch là:
`I_A = I_1 = I_2 = {U_2}/{R_2} = 3/15 = 0,2(A)`
`b.` Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
`U_{AB} = I. R_{tđ} = 0,2 .20=4(V)`
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 5.1 SBT, trong đó R 1 = 15Ω, R 2 = 10Ω, vôn kế chỉ 12V. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ trong đó điện trở R1 = 5Ω; R2 = 15Ω; vôn kế chỉ 3V.
a) Tính Rtđ và xác định số chỉ của ampe kế A
b) Tính HĐT giữa 2 đầu đoạn mạch AB
Tóm tắt và giải giúp mk vs ạ. Thanks nhìu...
a. \(R=R1+R2=5+15=20\left(\Omega\right)\)
\(I=I1=I2=\dfrac{U}{R}=\dfrac{3}{20}=0,15\left(A\right)\left(R2ntR2\right)\)
b. \(\left\{{}\begin{matrix}U1=I1.R1=0,15.5=0,75\left(V\right)\\U2=I2.R2=0,15.15=2,25\left(V\right)\end{matrix}\right.\)
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ trong đó điện trở R1 = 5Ω; R2 = 15Ω; vôn kế chỉ 3V.
a) Tính Rtđ và xác định số chỉ của ampe kế A
b) Tính HĐT giữa 2 đầu đoạn mạch AB
Tóm tắt và giải giúp mk vs ạ. Thanks nhìu...
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 5.1 SBT, trong đó R 1 = 15Ω, R 2 = 10Ω, vôn kế chỉ 12V. Tính số chỉ của các ampe kế.
Cường độ dòng điện qua mạch chính là:
Vì R 1 mắc song song với R 2 nên U 1 = U 2 = U V = 12V
→ I 1 = U 1 / R 1 = 12/15 = 0,8A.
I 2 = U 2 / R 2 = 12/10 = 1,2A.
Vậy ampe kế ở mạch chính chỉ 2A, ampe kế 1 chỉ 0,8A, ampe kế 2 chỉ 1,2A.
Cho mạch điện như hình , bỏ qua điện trở của dây nối, biết E = 3V; R 1 = 4Ω, R 2 = 5Ω, ampe kế có R A ≈ 0, vôn kế R V ≈ ∞, ampe kế chỉ 0,3A, vôn kế chỉ 1,2V. Điện trở trong r của nguồn bằng
A. 0,5Ω
B. 1Ω
C. 0,75Ω
D. 0,25Ω