Bài 2:
120 tạ=......tấn
5000kg=.....tấn
4000g=......kg
20 tấn 20 tạ = .... tạ
120 yến 48 kg = ....kg
31 tạ 10 kg = ..... kg
220 ta
1248kg
3119kg
nếu đúng cho xin ý kiến nhé các bạn
20 tấn 20 tạ = 220 tạ
120 yến 48 kg = 1248 kg
31 tạ 10 kg = 3120 kg
600 kg=.....tạ
120 dag=.........kg.......hg
425 yến=.......tạ......kg
600kg=6 tạ
120 dg=1,2 kg=12hg
425 yến= 42,5 tạ=4250 kg
Nếu sai bn sửa giùm mk nha!!!
Có mấy câu bạn làm không đúng, nhưng bạn giup mình nên cảm ơn bạn nhiều.
Các câu bạn làm không đúng, mình sửa lại nhé, nhưng mình cũng không chắc lắm:
120 dag= 1 kg 2 hg
425 yến= 42 tạ 50 kg
BÀI 1 :
1 tạ = ............... kg
1 yến = ........... kg
1 tấn = ............... kg
1 tấn = .............. tạ
1 tạ = ................ yến
1 tấn = ............... yến
BÀI 2 :
2 yến 6 kg = ........... kg
5 tạ 75 kg = .......... kg
2/5 tấn = ........... kg
800 kg = ........... tạ
12000 kg = ............. tấn
40kg = ................. yến
Bài 1
1 tạ = 100 kg
1 yến = 10 kg
1 tấn =1000 kg
1 tấn =10 tạ
1 tạ =10 yến
1 tấn =100 yến
1 tạ = 100 kg
1 yến = 10 kg
1 tấn = 1000 kg
1 tấn = 10 tạ
1 tạ = 10 yến
1 tấn = 100 yến
Bài 2 :
2 yến 6 kg =26 kg
5 tạ 75 kg = 575 kg
2/5 tấn = 400 kg
800 kg = 8 tạ
12000 kg = 12 tấn
40 kg = 4 yến
BÀI 1 :
1 tạ = 100 kg
1 yến = 10 kg
1 tấn = 1000 kg
1 tấn = 10 tạ
1 tạ = 10 yến
1 tấn = 100 yến
BÀI 2 :
2 yến 6 kg = 26 kg
5 tạ 75 kg = 575 kg
2/5 tấn = 400 kg
800 kg = 8 tạ
12000 kg = 12 tấn
40kg = 4 yến
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
70kg =....yến
800kg = ....tạ
300 tạ =...tấn
120 tạ =...tấn
5000kg = ...tấn
4000g = ...kg
70kg =7 yến
800kg = 8 tạ
300 tạ = 30 tấn
120 tạ = 12 tấn
5000kg = 5 tấn
4000g = 4 kg
cứ 2 tạ thóc thì xay xát được 120 kg gạo .hỏi có 600kg thóc thì xay xát được bao nhiêu kg gạo?
doi:2 ta=200kg
1 kg xat duoc la
200/120=\(\frac{5}{3}\)
600 kg xat duoc la:
600:\(\frac{5}{3}\)=360
1 tạ xay đc số kg gạo là
600 : 120 = 5 (kg)
600 kg thóc thì xay xát được số kg gạo là
600 x 5 = 3000( kg gạo )
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 yến = ..............kg 3 tạ 50kg = ..............kg 7 giờ = .........................phút
2700 kg = ...........tạ 2 tấn 34 kg = .............kg 8 phút 35 giây = .............giây
15dm2 = ................... cm2 40000cm2 = .................. dm2 7kg8hg=…………hg
2800dm2 = ....................m2 7m2 80cm2 = ...................cm2 3hm40dm=…….. m
6m2 5dm2 = .................. dm2 3/10 m2 = ........................dm2 20 năm =…… thế kỉ
giúp mình đi các bạn
6 yến = .......60.......kg
3 tạ 50kg = ......350........kg
7 giờ = ................420.........phút
2700 kg = .....27......tạ
2 tấn 34 kg = ......2034.......kg
8 phút 35 giây = ......515.......giây
15dm2 = .......1500............ cm2
40000cm2 = .......400........... dm2
7kg8hg=……78……hg
2800dm2 = ..........28..........m2
7m2 80cm2 = ...........700080........cm2
3hm40dm=…300,4….. m
6m2 5dm2 = .........605......... dm2
3/10 m2 = .............30...........dm2
20 năm =…1/5… thế kỉ
6 yến = ...60...kg 3 tạ 50kg = ..350..kg
7 giờ = ......420.......phút
2700 kg = .27..tạ 2 tấn 34 kg = .2034..kg
8 phút 35 giây = ...515...giây
15dm2 = ..1500...... cm2 40000cm2 = ..400..... dm2 7kg8hg=…78…hg
2800dm2 = ....28.....m2 7m2 80cm2 = ..70080..cm2 3hm40dm=304. m
6m2 5dm2 = .605.. dm2 3/10 m2 = 30....dm2
20 năm =1/5… thế kỉ
60kg
350kg
420 phút
27 tạ
2034kg
515 giây
1500cm2
400dm2
78hg
28m2
700080cm2
304m
605dm2
30dm2
1/5 thế kỉ
6 ngày = 144 giờ
7 giờ 15 phút = 435 phút
2 thế kỉ 15 năm = 215 năm
3 tạ 7 kg = 307 kg
2 tấn 18 yến = 218 yến
6 kg 120 g = 6120 g
6 ngày = 144 giờ
7 giờ 15 = 435 phút
2 thế kỉ 15 năm = 215 năm
3 tạ 7 ki lô gam=.307 Kg
2 tấn 18 yến. =.218 Yến
6 kg 120 g = 6120 g
bài 2. 12,5dm = ..... cm
31,06m ..... cm
0,348 m = ..... cm
0,782 dm = ..... cm
bài 3. 7,35 yến = ..... kg
42,39 tạ = ...... kg
5,0123 tấn = ..... kg
0,061 tạ = ..... kg
bài 2 :
12 , 5 dm = 125 cm
31 , 06 m = 3106cm
0 , 248 m = 34 , 8 cm
0 , 782 dm = 7 , 82 cm
bài 3 :
7 , 35 yến = 73 , 5 kg
42 , 39 tạ = 4239 kg
5 , 0123 tấn = 5012 , 3 kg
0 , 061 tạ = 6 , 1 kg
Bài 2 :
12,5 dm = 125 cm
31,06 m = 3106 cm
0,348 m = 34,8 cm
0,782 dm = 7,82 cm
Bài 2 :
7,35 yến = 73,5 kg
42,39 tạ = 4239 kg
5,0123 tấn = 5012,3 kg
0,061 tạ = 6,1 kg
bài 4:tìm tỉ số của 2 số biết
A=2 2 phần 5,b=4 phần 5
B= a= 0,7 tạ, b=50 kg
C=a=3 phần 5 dm2, b=120 cm 2