Một vật rơi tự do từ đọ cao 4, 9 m xuôt đất (lấy g = 9,8 m / s 2 ). Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. v = 9,8 m/s.
B. v = 9,9 m/s.
C. v = 1,0 m/s.
D. v = 96 m/s
Một vật rơi tự do từ đọ cao 4,9 m xuôt đất ( g = 9 , 8 m / s 2 ). Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. v = 9 , 8 m / s
B. v = 9 , 9 m / s
C. v = 1 , 0 m / s
D. v = 96 m / s
Chọn A.
Vận tốc của vật khi chạm đất là:
Từ độ cao h = 1 m so với mặt đất, một vật được ném thẳng đứng hướng xuống với vận tốc 4 m/s. Cho g = 9 , 8 m / s 2 . Thời gian rơi của vật khi nó chạm đất là
A. 0,125 s.
B. 0,2 s.
C. 0,5 s.
D. 0,4 s.
B.
Chọn chiều dương Oy hướng xuống, gốc tọa độ y = 0 là ví trí ném, gốc thời gian t = 0 là lúc ném.
Ta có: khi t = 0, v0 = 4m/s và a = g = 10 m/s2.
Phương trình chuyển động của vật: y =1/2gt2 + v0t = 5t2 + 4t.
Vật chạm đất khi y = h = 1m.
Suy ra 5t2 + 4t = 1 ⟹ t = 0,2s (loại nghiệm âm)
Thời gian rơi của vật khi nó chạm đất là 0,2s.
Một vật nhỏ rơi tự do từ các độ cao h = 80 m so với mặt đất. Lấy gia tốc rơi tự do l ấ y g = 9 , 8 m / s 2 . Quãng đường vật đi được trong 1 giây cuối cùng trước khi chạm đất là
A. 5 m.
B. 35 m.
C. 45 m.
D. 20 m.
B.
Thời gian vật rơi hết quãng đường S = h = 80 m là:
=> Quãng đường vật đi được trong 1 giây cuối cùng trước khi chạm đất là:
Một vật được ném ngang từ độ cao 45 m so với mặt đất ở nơi cố gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 với vận tốc ban đầu 40 m/s. Tôc độ của vật khi chạm đất là
A. 50 m/s.
B. 70 m/s.
C. 60 m/s.
D. 30 m/s.
Chọn A.
Thời gian chạm đất: t= 2 h g
Tốc độ của vật theo phương nằm đứng:
Tốc độ của vật theo phương ngang: vx = v0.
Vận tốc của vật khi chạm đất:
Một vật được ném ngang từ độ cao 45 m so với mặt đất ở nơi cố gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 với vận tốc ban đầu 40 m/s. Tốc độ của vật khi chạm đất là
A. 50 m/s
B. 70 m/s
C. 60 m/s
D. 30 m/s
Một vật được ném ngang từ độ cao 1,8m so với mặt đất ở nơi cố gia tốc rơi tự do g = 10m/ s 2 với vận tốc ban đầu 15m/s. Tốc độ của vật khi chạm đất là:
A. 16,16 m/s
B. 11,16 m/s
C. 16,34 m/s
D. 8,8 m/s
+ Thời gian chạm đất: t = 2 h g = 2.1 , 8 10 = 0 , 6 s
+ Vận tốc của vật theo các phương:
- Theo phương Ox: v x = v 0 = 15 m / s
- Theo phương Oy: v y = g t = 10.0 , 6 = 6 m / s
Vận tốc của vật khi chạm đất: v = v x 2 + v y 2 = 15 2 + 6 2 = 16 , 16 m / s
Đáp án: A
Một vật được ném ngang từ độ cao 45m so với mặt đất ở nơi cố gia tốc rơi tự do g = 10m/ s 2 với vận tốc ban đầu 40m/s. Tốc độ của vật khi chạm đất là:
A. 50 m/s
B. 70 m/s
C. 60 m/s
D. 30 m/s
+ Thời gian chạm đất: t = 2 h g = 2.45 10 = 3 s
+ Vận tốc của vật theo các phương:
- Theo phương Ox: v x = v 0 = 40 m / s
- Theo phương Oy: v y = g t = 10.3 = 30 m / s
Vận tốc của vật khi chạm đất: v = v x 2 + v y 2 = 40 2 + 30 2 = 50 m / s
Đáp án: A
Một vật được ném từ độ cao 15 m với vận tốc 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m / s 2 . Tốc độ của vật khi chạm đất là
A. 10√2 m/s
B. 20 m/s
C. √2 m/s
D. 40 m/s
Chọn B.
Chọn mốc thế năng tại mặt đất.
Bỏ qua sức cản không khí nên cơ năng được bảo toàn: W 1 = W 2
Một vật được ném từ độ cao 15 m với vận tốc 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m / s 2 . Tốc độ của vật khi chạm đất là
A. 10 2 m / s
B. 20 m/s.
C. 2 m / s
D. 40 m/s.
Chọn B.
Chọn mốc thế năng tại mặt đất.
Bỏ qua sức cản không khí nên cơ năng được bảo toàn: W1 = W2