Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông?
1000ha; 125ha; 12,5ha; 3,2ha
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông?
1000ha; 125ha; 12,5ha; 3,2ha
1000ha = 10 km2
125ha = 1 ,25 km2
12,5ha = 0,125km2
3,2ha = 0,032 km2.
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông?
1000ha; 125ha; 12,5ha; 3,2ha.
1000ha = 10 km2
125ha = 1 ,25 km2
12,5ha = 0,125km2
3,2ha = 0,0032 km2.
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông?
1000ha=10km2;
125ha=1,25km2;
12,5ha=0,125km2
3,2ha=0,032km2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị đo là ki - lô - mét vuông
1000ha 125ha 12,5ha 3,2ha
1000 ha = 100 km
125 ha= 12,5 km
12,5 ha = 1,25 km
3,2 ha = 0,32 km
1000 ha = 10 km2
125 ha = 1,25 km2
12,5 ha = 0,125 km2
3,2 ha = 0,032 km2
1000 ha = 10 km2
Nhé Trâm Sky
viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị làm ki-lô-mét vuông
1000ha 125ha 12,5ha 3,2ha
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông?
1000ha; 125ha; 12,5ha; 3,2ha.
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000, quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết đo được 19,8 cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết là bao nhiêu ki-lô-mét?
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông:
400ha = ………………. | 354 ha = ………………. |
31,2 ha = ………………. | 8,3 ha = ………………. |
400ha = 4 km2 | 354 ha = 3,54 km2 |
31,2 ha = 0,312 km2 | 8,3 ha = 0,083 km2 |
400ha = 4m2 354ha = 3,54km2
31,2ha = 0,321km2 8,3ha = 830km2
viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét :
12,5dm = ,,,,,,,,,,,,,, 0,35km = .................
viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét :
376ha = ................ 250 000m vuông = .............
viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét :
12,5dm = 1,25m 0,35km = 350
viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét :
376ha = 37,6km 250 000m vuông = 0,25 km2
ê khoan , câu cuối là :250000m vuông=25 km vuông nha
12,5 dm = 1,25m 0,35 km = 350 m 376ha = 3,76 kmvuong 250 000m vuong = 0,25 h mk nha
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) Có đơn vị đo là ki - lô - mét :
4km 382m ; 2km 79m ; 700m .
b) Có đơn vị đo là mét :
7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm .
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki - lô - gam :
2kg 350g ; 1kg 65g .
a) 4 km 382 m = 4,382 km
2 km 79 m = 2,079 km
700 m = 0,7 km
b) 7 m 4 dm = 7,4 m
5 m 9cm = 5,09 m
5 m 75 mm = 5,075 m
c) 2 kg 350 g = 2,35 kg
1 kg 65 g = 1,065 kg.
1
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,700km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
2
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
1.Viết các số đo dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35 m.
b} Có đơn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm.
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - gam : 4kg 650g ; 7kg 85g.
b} Có đơn vị đo là tấn : 3 tấn 567kg ; 12 tấn 27kg.
1. a) 0,65 km ; 3,456km ; 7,035 km
b) 5,6m ; 2,05m ; 8,094mm
2.a) 4,65 kg ; 7,085 kg
b) 3,567 tấn ; 12,027tấn
1.a) 650m = 0,65km
3km456m = 3,456km
7km35m = 7,035km
b) 5m6dm = 5,6m
2m5cm = 2,05m
8m94mm = 8,094m
2. a) 4kg650g = 4,65kg
7kg85g = 7,085kg
b) 3tấn576kg 3,576tấn
12tấn27kg = 12,027tấn