Tìm các từ ghép và từ láy nói về tính trung thực của con người và điền vào bảng sau:
tìm các từ láy và từ ghép nói về tính trung thực của con người:
từ có tiếng ngay:
từ có tiếng thẳng:
từ có tiếng thật:
+ Từ ghép: - Ngay thẳng là một đức tính quý.
- Học sinh xếp hàng thẳng tắp.
- Hãy đối xử thật lòng với nhau.
+ Từ láy: - Tính hắn thật thà như đếm.
- Bạn hãy thẳng thắn góp ý cho tôi.
- Tôi đã thẳng thừng bác bỏ ý kiến của hắn.
a) Ngay
- Từ ghép: ngay thẳng, ngay thật, ngay lưng, ngay lập tức, ...
- Từ láy: ngay ngắn, ngay ngáy
b) Thẳng
- Từ ghép: thăng tắp, thẳng tuột, thẳng đứng , thẳng tuột, thẳng tay,...
- Từ láy: thẳng thắn, thẳng thớm
c) Thật
- Từ ghép: ngay thật, chân thật, thật lòng , thành thật, ...
- Từ láy: thật thà
từ có tiếng ngay Ngay thẳng
Từ có tiếng thẳng ngay thăng
Tù có tiếng thật thật thà
BÀI 2 TÌM CÁC TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY NÓI VỀ TÍNH TRUNG THỰC CỦA CON NGƯỜI :
- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG NGAY : .............................................
- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG THẲNG : .................................................
- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG THẬT : ............................................................
- từ có chứa tiếng ngay : ngay thẳng , ngay ngắn
- từ có chứa tiếng thẳng : thẳng thắn , ngay thẳng , thẳng tắp
- từ có chứa tiếng thật : thật thà , chân thật , sự thật
bn tham khảo nhé ! chúc các bn học tốt !
mk cần gấp!
Tìm các từ ghép và từ láy về tính trung thực của con người có chứa các tiếng sau đây:
a. Ngay b. Thẳng c. Thật
Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
- từ có chứa tiếng ngay : ngay thẳng , ngay ngắn
- từ có chứa tiếng thẳng : thẳng thắn , ngay thẳng , thẳng tắp
- từ có chứa tiếng thật : thật thà , chân thật , sự thật
bn tham khảo nhé ! chúc các bn học tốt !
- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG NGAY: NGAY THẲNG, NGAY NGẮN
- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG THẲNG: THẲNG THẮN, THẲNG THỪNG
- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG THẬT: THÀNH THẬT, THẬT THÀ
Tìm 5 từ láy, từ ghép nói về phẩm chất con người và 2 từ láy, từ ghép nói về đức tính của người học sinh giỏi.
AI NHANH MK TICK NHA
đanh đá,nết na,ngoan ngoãn,niềm nở,chăm chỉ
ngoan ngoãn,chăm chỉ
tk nha!
5 từ láy nói về phẩm chất con người : thật thà, cần cù, đảm đang, dịu dàng, tinh tế.
5 từ ghép nói về phẩm chất con người : trung thực, nhân hậu, hiền lành, độc ác, tàn nhẫn
2 từ láy nói về đức tính của người học giỏi : chăm chỉ, cần cù
2 từ ghép nói về đức tính của người học giỏi : siêng năng, chịu khó
- Đanh Đá ; thật thà ; dịu dàng ; nết na ; ngoan ngoãn...
- cần cù , chăm chỉ...
Hãy tìm 2 từ ghép và 2 từ láy nói về những đức tính của người học sinh giỏi
5 từ láy nói về phẩm chất con người : thật thà, cần cù, đảm đang, dịu dàng, tinh tế.
5 từ ghép nói về phẩm chất con người : trung thực, nhân hậu, hiền lành, độc ác, tàn nhẫn
2 từ láy nói về đức tính của người học giỏi : chăm chỉ, cần cù
2 từ ghép nói về đức tính của người học giỏi : siêng năng, chịu khó
2 từ láy nói về đức tính của người học giỏi : chăm chỉ, cần cù
2 từ ghép nói về đức tính của người học giỏi : siêng năng, chịu khó
❖︵𝙺̷𝚊̷𝚒̷ミ★ bị sao á, tìm cs 2 TL và 2 TG nói về đức tính của ngHS giỏi thôi mấy
Hãy tìm 2 từ ghép và 2 từ láy nói về những đức tính của người học sinh giỏi
2 từ láy nói về đức tính của người học giỏi : chăm chỉ, cần cù
2 từ ghép nói về đức tính của người học giỏi : siêng năng, chịu kh
2 từ láy nói về đức tính của người học giỏi : chăm chỉ, cần cù
2 từ ghép nói về đức tính của người học giỏi : siêng năng, chịu khó
tìm 2 từ ghép và 2 từ láy nói về đức tính của người học sinh giỏi
từ ghép : chăm ngoan . từ láy : chăm chỉ
Câu 11: Tìm từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập trong các đoạn văn sau và xếp vào bảng phân loại:
a. Cái ấn tượng khắc sâu mãi mãi trong lòng một con người về cái ngày “hôm nay tôi đi học” ấy, mẹ muốn nhẹ nhàng, cẩn thận và tự nhiên ghi vào lòng con. Để rồi bất cứ một ngày nào đó trong đời, khi nhớ lại, lòng con lại rạo rực những cảm xúc bâng khuâng, xao xuyến.
b. Đêm nay mẹ không ngủ được. Ngày mai là ngày khai trường lớp Một của con. Mẹ sẽ đưa con đến trường, cầm tay con dắt qua cánh cổng trường, rồi buông tay mà nói: “Đi đi con, hãy can đảm lên, thế giới này là của con, bước qua cánh cổng trường là một thế giới kỳ diệu sẽ mở ra”.
Bài 1 : Tạo 2 từ ghép có nghĩa phân loại , 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 1 từ láy từ mỗi tiếng sau : nhỏ , sáng , lạnh , xanh , đỏ , trắng, vàng , đen
Bài 2 :Cho các từ : Mải miết , xa xôi , xa lạ , phẳng lặng , phẳng phiu, mong ngóng , mong mỏi , mơ mộng. Xếp các từ này vào 2 bảng Từ Ghép và Từ Láy và cho biết tên gọi của kiểu từ ghép và láy ở 2 bảng trên
Mình đang cần gấp! Thanks
Bài 1:
Hai từ ghép có nghĩa phân loại:
+) Bát nhỏ, bàn nhỏ,.....
+) Máy lạnh, tủ lạnh,...
Hai từ có nghĩa tổng hợp:
+)Nhỏ xíu, nhỏ bé,...
+) Lạnh giá, lạnh buốt, lạnh lẽo,...
Hai từ láy:
+) Nho nhỏ, nhỏ nhắn,...
+)xanh xanh,..
+)lạnh lẽo, lành lạnh
+)đo đỏ,đỏ đậm
+)trắng trong ,trắng treo
+)vang vàng, vàng vàng,..
+)đen đen ,đen đủi,...
Bài 2:
Từ ghép: xa lạ, phẳng lặng, mong ngóng, mơ mộng
Từ láy: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộng
Từ ghép đẳng lập: xa lạ, mong ngóng
Từ ghép chính phụ: phẳng lặng, mơ mộng
Từ láy bộ phận: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộ
Chúc bạn học tốt!!! <3