Nêu cách tính diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung no.
Nêu cách tính diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung no.
Diện tích S của hình quạt tròn bán kính R, cung no được tính theo công thức:
Nêu cách tính độ dài cung no của hình quạt tròn bán kính R.
ộ dài l của cung no của hình quạt tròn bán kính R được tính theo công thức:
Nêu cách tính độ dài cung no của hình quạt tròn bán kính R.
Độ dài l của cung no của hình quạt tròn bán kính R được tính theo công thức:
Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (…) trong dãy lập luận sau:
Hình tròn bán kính R (ứng với cung 360o) có diện tích là … .
Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 1o có diện tích là … .
Hình quạt tròn bán kính R, cung no có diện tích S = … .
Hình tròn bán kính R (ứng với cung 360o) có diện tích là πR2
Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 1o có diện tích là (πR2)/360
Hình quạt tròn bán kính R, cung no có diện tích S = (πR2n)/360
Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (…) trong dãy lập luận sau:
Hình tròn bán kính R (ứng với cung 360 ° ) có diện tích là … .
Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 1 ° có diện tích là … .
Hình quạt tròn bán kính R, cung n ° có diện tích S = … .
Hình tròn bán kính R (ứng với cung 360 ° ) có diện tích là π R 2
Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 1 ° có diện tích là π R 2 / 360
Hình quạt tròn bán kính R, cung n ° có diện tích S = π R 2 n / 360
Một hình quạt tròn bán kính R=4/√π, cung 90°. Tính diện tích hình quạt đó
S quạt = \(\dfrac{\pi.R^{2^{ }}.n^o}{360}\)=\(\dfrac{\pi.\left(\dfrac{4}{\sqrt{\pi}}\right)^2.90}{360}\)=4(đ/v diện tích)
Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất):
Bán kính đường tròn (R) | Độ dài đường tròn (C) | Diện tích hình tròn (S) | Số đo của cung tròn no | Diện tích quạt tròn cung no |
13,2cm | 47,5o | |||
2,5cm | 12,5cm2 | |||
37,8cm2 | 10,6cm2 |
Điền vào ô trống:
Bán kính đường tròn (R) | Độ dài đường tròn (C) | Diện tích hình tròn (S) | Số đo của cung tròn no | Diện tích quạt tròn cung no |
2,1cm | 13,2cm | 13,8cm2 | 47,5o | 1,83cm2 |
2,5cm | 15,7cm | 19,6cm2 | 229,3o | 12,5cm2 |
3,5cm | 22cm | 37,8cm2 | 99,2o | 10,6cm2 |
Cách tính:
- Hàng thứ nhất
- Hàng thứ 2:
- Hàng thứ 3:
Cho đường tròn tâm O, bán kính R=3 cm và hai điểm A,B nằm trên đường tròn (O) sao cho số đo cung lớn bằng 240°. Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OA, OB vsf cung nhỏ AB.
cho tam gíc ABC nội tiếp đường tròn (O) bán kính R có góc C = 45 độ
a. tính diện tích hình quạt tròn AOB (ứng với cung nhỏ AB)
b. tính diện tích hình viên phân AmB (ứng với cung nhỏ AB)