5 km18 hm = ............. hm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là bao nhiêu?
A. 518
B. 508
C. 58
D. 68
50m 8dm = … dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 58
b. 508
c. 5008
d. 50 008
50m 8dm = … dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 58
b. 508
c. 5008
d. 50 008
Điền dấu >,<,= hoặc số thích hợp vào chỗ trống
\(\dfrac{4}{5}km\) = ........hm = ........m
\(\dfrac{2}{5}\) của 3 giờ = .........phút
5 hm = … m .
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 5
B. 50
C. 500
D. 5000
Viết số thích hợp vào chỗ trống: 5 hm =... m
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5 hm 7 m = ... m là :
A. 507 m
B. 57 m
C. 570 m
Câu 9. : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 14cm26mm2 =.....................cm2. b) 6tấn 83kg = ................. tấn.
c) 3,5 giờ = .............giờ................phút d) 4587 m =.............hm...........m
a) 14cm 26mm2 = 14,26 cm2
b) 6 tấn 83 kg = 6,083 tấn
c) 3,5 giờ = 3 giờ 30 phút
d) 4587m = 45hm87m
a) 14,26
b) 8,063
c) 3 giờ 30 phút
d) 45hm 87m
1. Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 6000m = ....hm
4dam = ....hm
6000m=60hm
4dam=0,4hm
6000m=60hm
4dam=0,4hm
a) 6000m = 60hm
4dam = 0, 4hm
Viết số thích hợp vào chỗ trống: 7 hm =... m
Viết số thích hợp vào chỗ trống: 9 hm =... m