0,2155 m2 = ...... dm2 ...... cm2 Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 2dm2 155 cm2
B. 21dm2 55 cm2
C. 215dm2 5 cm2
D.21dm2 550 cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 m2 = …… cm2 m2 = ……dm2
16 m2 = …… dm2 dm2 = …… cm2
308 dm2 = …… cm2 m2 = …… cm2
b) 700 cm2 = …… dm2 15 m2 9 dm2 = …… dm2
3400 dm2 = …… m2 7 dm2 25 cm2 = …… cm2
50 000 cm2 = …… m2 28 m2 50 cm2 = …… cm2
c) 948 dm2 = …… m2 …… dm2 8791 dm2 = …… m2 …… dm2
705 cm2 = …… dm2 …… cm2 30 045 cm2 = …… m2 …… cm2
a) 4 m2 = 40000 cm2 m2 = 50dm2
16 m2 = 1600 dm2 dm2 = 50 cm2
308 dm2 = 30800cm2 m2 = 100 cm2
b) 700 cm2 = 7 dm2 15 m2 9 dm2 = 1509 dm2
3400 dm2 = 34 m2 7 dm2 25 cm2 = 725 cm2
50 000 cm2 = 5 m2 28 m2 50 cm2 = 280050 cm2
c) 948 dm2 = 9 m2 48 dm2 8791 dm2 = 87 m2 91 dm2
705 cm2 = 7 dm2 5cm2 30 045 cm2 = 3 m2 45 cm2
a 4 m2 =40000 cm2
b 1/2 m2 =50 dm 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 15m2 = ... cm2 m2 = ... dm2
103m2 = ... dm2 dm2 = ... cm2
2110dm2 = ... cm2 m2 = ... cm2
a) 15m2 = 150000cm2 m2 = 10dm2
103m2 = 10300dm2 dm2 = 10cm2
2110dm2 = 211000cm2 m2 = 1000cm2
Dạng 2. Đại lượng - Số đo đại lượng
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m2= …….dm2 b) 1m2 =…….cm2
c) 1km2 = ……m2 d) 36 dm2 =……..cm2
e)508dm2 = .........cm2 ; g) 3100cm2 = .......dm2;
h) 2007cm2= ...........dm2.........cm2 k) 6dm2 = ..........cm2
a) 2 m2 = 200 dm2 b) 1 m2 = 10000 cm2
c) 1 km2 = 1000000 m2 d) 36 dm2 = 3600 cm2
e) 508 dm2 = 50800 cm2 g) 3100 cm2 = 31 dm2
h) 2007 cm2 = 20 dm2 7 cm2 k) 6 dm2 = 600 cm2
a.2m2=200dm2
b.1m2=10000cm2
c.1km2=1000000m2
d.36dm2=3600cm2
e.508dm2=50800cm2
g.3100cm2=31dm2
h.2007cm2=20dm27cm2
k.6dm2=600cm2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 dm2 = …... cm2 79 dm2 25 cm2 = ….... cm2
54500 dm2 = …... m2 28 m2 6 cm2 = …...... cm2
820000 cm2 = …... m2 236901 cm2 = …. m2 …. dm2.. .. cm2
Bài 2: >, <, =?
450dm2 ... 4m2 50dm2 3m2 ... 30000cm2
15m2 2dm2 ... 1520dm2 2150cm2 ... 215 dm2
60 dm27cm2 … 602 cm2 86 dm2 … 80 dm2 60 cm2
Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 54 dm, chiều dài hơn chiều rộng 14 dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4: Một khu đất hình vuông có chu vi là 800 m. Tính diện tích khu đất đó.
Bài 1 :
3dm2 = 300cm2. ; 79dm2 25cm2 = 7925cm2
54500dm2 = 545m2 ; 28m2 6cm2 = 280006cm2
820000cm2 = 82m2 ; 236901cm2 = 230000m2 6900dm2 1 cm2
Bài 3 :
Chiều dài hình chữ nhật là :
( 54 + 14 ) : 2 = 34 ( dm )
Chiều rộng hình chữ nhật là :
54 - 34 = 20 ( dm )
Diện tích hình chữ nhật là :
34 × 20 = 680 ( dm2 )
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m2 = ….dm2
400 dm2 = ….m2
100dm2 = …m2
2110 m22= …dm2
1m2 = …cm2
15m2 = ….cm2
10 000 cm2 = …m2
1dm22cm2 = …cm2
1m2 = 100 dm2
400 dm2 = 4 m2
100dm2 = 1 m2
2110 m2 = 211000 dm2
1m2 = 10000 cm2
15m2 = 150 000cm2
10 000 cm2 = 1 m2
1dm22cm2 = 1002 cm2
3m2 21dm2=......dm2 1m2 45cm2=.......cm2
1m2 2345cm2=.........cm2
1km2 500.000m2=.........m2
2km2 345m2=........m2
3 m2 21 dm2 = 321 dm2 1 m2 2345 cm2 = 12345 cm2
1 km2 500000 m2 = 1500000 m2 2km2 345 m2 = 2000345 m2
1 m2 45 cm2 = 10045 cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m 2 = ... d m 2 1 k m 2 = ... m 2
1 m 2 = ... c m 2 1 d m 2 = ... c m 2
1 m 2 = 100 d m 2 1 k m 2 = 1000000 m 2
1 m 2 = 10000 c m 2 1 d m 2 = 100 c m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a ) 23 d m 2 = … … … m 2 4 c m 2 = … … … d m 2 6 d m 2 = … … … m 2 35 m m 2 = … … … c m 2 b ) 61 d m 2 20 c m 2 = … … d m 2 7 d m 2 2 c m 2 = … … … d m 2 5 c m 2 4 m m 2 = … … … c m 2 43 c m 2 69 m m 2 = … … … c m 2 .
a) 23dm2 =0,23 m2 | 4cm2 = 0,04 dm2 |
6dm2 = 0,06 m2 | 35mm2 = 0,35 cm2 |
b) 61dm2 20cm2 = 61,2 dm2 | 7dm2 2cm2 = 7,02 dm2 |
5cm2 4mm2 = 5,04 cm2 | 43cm2 69mm2 = 43,69 cm2. |
Giải thích :
a) 23dm2 = m2 = 0,23 m2.
4cm2 = dm2 = 0,04 dm2.
6dm2 = m2 = 0,06m2
35mm2 = cm2 = 0,35cm2.
b) 61dm2 20cm2 = dm2 = 61,20dm2 = 61,2 dm2.
7dm2 2cm2 = dm2 = 7,02 dm2
5cm2 4mm2 = cm2 = 5,04 cm2
43cm2 69mm2 = cm2 = 43,69 cm2.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5 tạ 30 kg = ............... kg
b. 3 giờ 25 phút =................. phút
c. 18 m2 5 dm2 =....................dm2
d. 27 m2 80 cm2 =....................cm2
530 kg
205 phut