4% diện tích lãnh thổ của LB Nga có khí hậu
A. nhiệt đới.
B. cận nhiệt.
C. ôn đới.
D. cận cực.
Câu 10: Theo chiều từ Bắc xuống Nam, Bắc Mĩ thuộc các đới khí hậu là:
A. cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới.
B. cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới và nhiệt đới.
C. cận cực, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.
D. cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới
. Châu Á có các đới khí hậu nào?
a. Cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới và xích đạo.
b. Ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới và xích đạo.
c. Ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo và hoang mạc.
Cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo và hoang mạc
Xếp theo thứ tự các đới khí hậu châu Á từ cực Bắc đến vùng Xích đạo là *
A. Đới khí hậu cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, xích đạo, nhiệt đới.
B. Đới khí hậu cực và cận cực, cận nhiệt, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.
C. Đới khí hậu xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới, cực và cận cực.
D. Đới khí hậu cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo.
Xếp theo thứ tự các đới khí hậu châu Á từ cực Bắc đến vùng Xích đạo là *
A. Đới khí hậu cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, xích đạo, nhiệt đới.
B. Đới khí hậu cực và cận cực, cận nhiệt, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.
C. Đới khí hậu xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới, cực và cận cực.
D. Đới khí hậu cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo.
Chỉ bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ của LB Nga có khí hậu cận nhiệt?
A. 2%
B. 4%
C. 6%
D. 8%
. Dựa vào tập bản đồ trang 5, đới khí hậu nào của châu Á có nhiều kiểu khí hậu nhất ?
a. Đới khí hậu cực và cận cực. b. Đới khí hậu ôn đới.
c. Đới khí hậu cận nhiệt. d. Đới khí hậu nhiệt đới.
Khí hậu gió mùa châu Á không có kiểu
A. khí hậu gió mùa nhiệt đới.
B. khí hậu gió mùa cận nhiệt
C. khí hậu ôn đới gió mùa.
D. khí hậu cận cực gió mùa.
Khí hậu gió mùa châu Á không có kiểu
A. khí hậu gió mùa nhiệt đới.
B. khí hậu gió mùa cận nhiệt
C. khí hậu ôn đới gió mùa.
D. khí hậu cận cực gió mùa.
Khí hậu gió mùa châu Á không có kiểu
A. khí hậu gió mùa nhiệt đới.
B. khí hậu gió mùa cận nhiệt
C. khí hậu ôn đới gió mùa.
D. khí hậu cận cực gió mùa.
Khí hậu gió mùa châu Á không có kiểu
A. khí hậu gió mùa nhiệt đới.
B. khí hậu gió mùa cận nhiệt
C. khí hậu ôn đới gió mùa.
D. khí hậu cận cực gió mùa.
Trung và Nam mĩ có nhiều kiểu khí hậu từ Bắc xuống Nam lần lượt là: xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới là do
A. lãnh thổ kéo dài từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Nam.
B. có dòng biển nóng.
C. có dòng biển lạnh.
D. gió Tín phong thổi thường xuyên.
Trung và Nam mĩ có nhiều kiểu khí hậu từ Bắc xuống Nam lần lượt là: xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới là do
A. lãnh thổ kéo dài từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Nam.
B. có dòng biển nóng.
C. có dòng biển lạnh.
D. gió Tín phong thổi thường xuyên.
Câu 25). Khí hậu gió mùa Châu Á không có kiểu? A. Khí hậu gió mùa nhiệt đới B.Khí hậu gió mùa cận nhiệt đới C.Khí hậu ôn đới gió mùa D. Khí hậu cận cực gió mùa
Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hoang mạc.
D. Hàn đới.
Câu 2: Khí hậu Bắc Mĩ chiếm diện tích lớn nhất là khu vực nào?
A. Nhiệt đới
B. Ôn đới
C. Hàn đới
D. Cận nhiệt đới ẩm
Câu 3: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ
A. Phân hóa đa dạng
B. Phân hoá theo chiều bắc-nam
C. Phân hoá theo chiều Tây Đông
D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng
Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lượt, có
A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.
Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là
A. Vùng núi cổ A-pa-lát.
B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
C. Đồng bằng Trung tâm.
D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng
A. Đông – Tây.
B. Bắc – Nam.
C. Tây Bắc – Đông Nam.
D. Đông Bắc – Tây Nam.
Câu 7: Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo
A. Theo chiều bắc - nam.
B. Theo chiều đông - tây.
C. Bắc - nam và đông - tây.
D. Theo chiều đông – tây và độ cao.
Câu 8: Kinh tuyến 100oT là ranh giới của
A. Dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.
B. Vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat.
C. Dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat.
D. Dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương.
Câu 9: Quan sát hình 36.2 (SGK) cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?
A. Đông B. Tây C. Nam D. Bắc
Câu 10: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 100 độ T là do
A. Vị trí
B. Khí hậu
C. Địa hình
D. Ảnh hưởng các dòng biển
Câu 11: Vùng đất Bắc Mĩ thường bị các khối khí nóng ẩm xâm nhập gây bão, lũ lớn là
A. Đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.
B. Miền núi phía tây.
C. Ven biển Thái Bình Dương.
D. Khu vực phía bắc Hồ Lớn.
Câu 12: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là
A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.
B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.
C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.
D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.
Câu 13: Nguyên nhân làm cho khu vực Bắc Mỹ có nhiều sự phân hóa khí hậu là do
A. Địa hình.
B. Vĩ độ.
C. Hướng gió.
D. Thảm thực vật.
Câu 14: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình
A. 1000-2000m
B. 2000-3000m
C. 3000-4000m
D. Trên 4000m
Câu 15: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4