Nguyên tố Bo có 2 đồng vị B 11 (x1%) và B 10 (x2%). M B ¯ = 10 , 8 . Giá trị của x1% là:
A. 80%
B. 20%
C. 10,8%
D. 89,2%
Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11 B (x1%) và 10 B (x2%), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là?
Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11 B (x1%) và 10 B (x2%), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là?
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=100\\11.0,01x_1+10.0,01x_2=10,8\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_1=80\\x_2=20\end{matrix}\right.\)
Giá trị của x1 là 80
Nguyên tố Bo có 2 đồng vị \(B^{11}\left(x_1\%\right)\) và \(B^{10}\left(x_2\%\right)\), NTKTB của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là
đồng vị \(B^{11}\) : x1
→ đồng vị \(B^{12}\) : (100 - x1)
\(\overline{M}=\dfrac{x_1.11+\left(100-x_1\right).10}{100}=10,8\)
\(\Rightarrow x_1=80\%\)
Chúc bạn học tốt
Nguyên tố Bo có 2 đồng vị B 11 (x1%) và B 10 (x2%). . M B ¯ = 10, 8. Giá trị của x1% là:
A. 80%
B. 20%
C. 10,8%
D. 89,2%
Đáp án A
Theo giải thiết đề bài ta có hệ:
x 1 + x 2 = 100 ( V ì B c h ỉ c ó 2 đ ồ n g v ị ) M = 11 x 1 + 10 x 2 100 = 10 , 8 ⇔ x 1 = 80 x 2 = 20
Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là:
A. 80%.
B. 20%.
C. 10,8%.
D. 89,2%.
Đáp án A
Gọi thành phần phần trăm của 11B và 10B lần lượt x, y
Phần trăm số nguyên tử của 11B là 80%
Bài 3. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị: 10 5B và 11 5B. Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,812. a. Tính phần trăm số nguyên tử mỗi loại đồng vị. b. Mỗi khi có 94 nguyên tử 10 5B thì có bao nhiêu nguyên tử 11 5B ?
nguyên tố Bo biết Bo có 2 đồng vị 11 5 B và 11 5 B, trong đó 11 5 B chiếm 19% về khối lượng nguyê tử
2 đồng vị như nhau kìa bạn. Bạn xem lại đề
Tính nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố. Biết rằng trong tự nhiên, đồng vị của các nguyên tố này tồn tại theo số liệu sau:
a) Bo có 2 đồng vị:\(\dfrac{10}{5}B\left(18,89\%\right);\dfrac{11}{5}B\left(81,11\%\right)\)
b) Ne có 2 đồng vị:\(\dfrac{20}{10}Ne\left(91\%\right);\dfrac{22}{10}Ne\)
c) Br có 2 đồng vị 79Br (54,5%) và 81Br
d) Mg có 3 đồng vị: \(\dfrac{24}{12}Mg\)(78,99%); \(\dfrac{25}{12}Mg\)(10,00%) , còn lại là\(\dfrac{26}{12}Mg\)
e) rgon có 3 đồng vị: \(\dfrac{36}{18}Ar\)(0,34%); \(\dfrac{38}{18}Ar\left(0,06\%\right);\dfrac{40}{18}Ar\)
f) Sắt (Fe) có 4 đồng vị 54Fe (5,84%), 56Fe (91,68%), 57Fe (2,17%), 58Fe (0,31%).
\(a,\overline{NTK}_B=\dfrac{10.18,89\%+11.81,11\%}{100\%}=10,8111\left(đ.v.C\right)\\ b,\overline{NTK}_{Ne}=\dfrac{20.91\%+22.\left(100\%-91\%\right)}{100\%}=20,18\left(đ.v.C\right)\\ c,\overline{NTK}_{Br}=\dfrac{79.54,5\%+81.\left(100\%-54,5\%\right)}{100\%}=79,91\left(đ.v.C\right)\\ d,\overline{NTK}_{Mg}=\dfrac{24.78,99\%+25.10\%+26.\left(100\%-78,89\%-10\%\right)}{100\%}\\ =24,3202\left(đ.v.C\right)\)
\(e,\overline{NTK}_{Ar}=\dfrac{36.0,34\%+38.0,06\%+40.\left(100\%-0,34\%+0,06\%\right)}{100\%}\\ =39,9852\left(đ.v.C\right)\\ f,\overline{NTK}_{Fe}=\dfrac{54.5,84\%+56.91,68\%+57.2,17\%+58.0,31\%}{100\%}\\ =55,9111\left(đ.v.C\right)\)
a. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proron, nơtron, electron là 115 hạt. Trong nguyên tử X, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Tìm số khối của nguyên tử X b. Một nguyên tố có 2 đồng vị X1 và X2 . Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng phần trăm các đồng vị bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Tính nguyên tử khối trung bình của X?