Chiếm gần 14% phần trăm dân số thế giới là
A. châu Á
B. châu Âu
C. châu Đại Dương
D. châu Phi
Châu lục nào có số dân ít nhất ( so với toàn thế giới)?
A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Đại Dương
Câu 44. Trên thế giới có các châu lục:
A. Châu Á, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi và Châu Đại Dương.
B. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.
C. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ và châu Nam Cực.
D. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.
Câu 1. Trên thế giới có những châu lục nào?
A. Châu Á, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi và Châu Đại Dương.
B. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.
C. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ và châu Nam Cực.
D. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.
Câu 2. Sự phân chia các lục địa trên thế giới mang ý nghĩa về mặt
A. lịch sử.
B. kinh tế.
C. chính trị.
D. tự nhiên.
Câu 3. Để phân loại các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng nước, từng khu vực thì không dựa vào tiêu chí nào?
A. Thu nhập bình quân đầu người.
B. Tỉ lệ tử vong của trẻ em.
C. Chỉ số phát triển con người (HDI).
D. Cơ cấu kinh tế của từng nước.
Câu 4. Châu Phi có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
Câu 5. Châu Phi có khí hậu nóng là do
A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến.
B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.
C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang.
D. Chịu ảnh hưởng của các dòng biển nóng chạy ven bờ.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đường bờ biển châu Phi?
A. Ít bán đảo và đảo.
B. Ít vịnh biển.
C. Ít bị chia cắt.
D. có nhiều bán đảo lớn.
Câu 7. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là
A. bồn địa và sơn nguyên.
B. sơn nguyên và núi cao.
C. núi cao và đồng bằng.
D. đồng bằng và bồn địa.
Câu 8. Những khoáng sản chủ yếu ở Châu Phi là
A. Vàng, kim cương, uranium, sắt, đồng và phốt phát.
B. Dầu mỏ, khí đốt, đồng, vàng, kim cương và uranium.
C. Vàng, kim cương, chì, đồng, sắt, apatit và uranium.
D. Dầu mỏ, vàng, đồng, kim cương, apatit và sắt.
Câu 9. Trên thế giới có mấy đại dương?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 10. Hoang mạc có diện tích lớn nhất thế giới là
A. hoang mạc Xa- ha-ra.
B. hoang mạc Gô- bi.
C. hoang mạc Na- mip.
D. hoang mạc Ca-la-ha-ri.
Câu 11. Môi trường nào có khí hậu khắc nghiệt, mưa rất ít, biên độ nhiệt giữa ngày và đêm lớn. Thực, động vật nghèo nàn?
A. Nhiệt đới.
B. Địa trung hải.
C. Hoang mạc.
D. Xích đạo.
Câu 12. Môi trường địa trung hải ở châu Phi có đặc điểm khí hậu như thế nào?
A. Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô.
B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa rất hiếm, biên độ nhiệt ngày và đêm lớn.
C. Càng xa xích đạo nhiệt độ và lượng mưa càng lớn.
D. Mùa hạ nóng mưa nhiều, mùa đông lạnh ít mưa.
Câu 13. Môi trường xích đạo ẩm ở châu Phi phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.
B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.
C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.
D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.
Câu 14. Dân cư châu Phi phân bố rất không đều, tập trung đông đúc ở
A. vùng rừng rậm xích đạo.
B. hoang mạc Xa-ha-ra.
C. vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.
D. hoang mạc Ca-la-ha-ri.
Câu 15. Các thành phố của châu Phi thường phân bố chủ yếu ở
A. trên các cao nguyên.
B. tại các bồn địa.
C. một số nơi vùng ven biển
D. vùng đồng bằng.
Câu 16. Nội dung nào sau đây không phải nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội ở châu Phi?
A. Bùng nổ dân số.
B. Xung đột tộc người.
C. Sự can thiệp của nước ngoài.
D. Hạn hán, lũ lụt.
Câu 17. Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống?
A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.
C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.
D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.
Câu 18. Cây lương thưc chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu ngành trồng trọt do nguyên nhân nào?
A. Theo hướng chuyên môn hóa.
B. Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
C. Được các công ty nước ngoài đầu tư vốn.
D. Kĩ thuật lạc hậc, thiếu phân bón.
Câu 19. Trong ngành trồng trọt ở châu Phi, hình thức canh tác chủ yếu là
A. chuyên môn hóa sản xuất.
B. đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.
C. Làm nương rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.
D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.
Câu 20. Nghành chăn nuôi gia súc ở châu Phi phổ biến nhất theo hình thức nào?
A. Chăn thả.
B. Bán công nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Công nghệ cao.
Câu 21. Giá trị sản lượng công nghiệp của châu Phi chỉ chiếm
A. 2% toàn thế giới.
B. 5% toàn thế giới.
C. 7% toàn thế giới.
D. 10% toàn thế giới.
Câu 22. Những ngành kinh tế công nghiệp phát triển nhất ở châu Phi là
A. Chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Dệt may, hàng tiêu dùng.
D. Sản xuất ô tô, hóa chất.
Câu 23. Kinh tế của các nước châu Phi chủ yếu là xuất khẩu
A. khoáng sản và sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới.
B. khoáng sản và máy móc.
C. máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
Câu 24. Một số nước châu Phi có ngành du lịch khá phát triển, tiêu biểu là
A. Ma-rốc, Tuy-ni-di.
B. Nam Phi, Ê-ti-ô-pi-a.
C. Công-gô, Tan-da-ni-a
D. Kê-ni-a, Ai Cập.
Câu 25. Nguyên nhân nào dẫn đến bùng nổ dân số ở đô thị của các nước châu Phi?
A. Gia tăng dân số tự nhiên cao, di dân ồ ạt vào thành phố.
B. Di dân ồ ạt vào các thành phố lớn.
C. Kinh tế ở các đô thị phát triển mạnh.
D. Sự phát triển đa dạng của ngành dịch vụ ở đô thị.
Câu 26. Trên các sơn nguyên của Trung Phi hình thành kiểu “xavan công viên” độc đáo do
A. Có nhiều cảnh quan đẹp.
B. Khí hậu mát mẻ quanh năm.
C. Có nhiều cây bụi, công viên.
D. Địa hình có sự phân bậc độc đáo.
Câu 27. Châu lục có 2 lục địa là
A. Châu Á.
B. Châu Âu .
C. Châu Phi.
D. Châu Mỹ..
Câu 28. Những ngành kinh tế nào sau đây không phải là ngành kinh tế chủ yếu của các nước Trung Phi?
A. Trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền.
B. Khai thác lâm sản và khoáng sản xuất khẩu.
C. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
D. Sản xuất ô tô, dệt.
Câu 29. Châu lục nào nằm dưới lớp băng 3000m
A. Châu Âu.
B. Châu Đại Dương.
C. Châu Mỹ.
D. Châu Nam Cực.
Câu 30. Ỏ Nam phi là khu vực giàu khoáng sản nhưng vẫn nghèo là do
A. chưa khai thác.
B. bị xâm lược.
C. xung đột sắc tộc.
D. phân biệt chủng tộc.
Câu 31: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất
A. Pa-na-ma
B. Xuy-e
C. Man-sơ
D. Xô-ma-li
Câu 32: Loại cây to nhất trên các xa van Châu Phi là
A. Chà là
B. Cọ
C. Bao báp
D. Bông.
Câu 33: Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở
A. Vùng rừng rậm xích đạo.
B. Hoang mạc Xa-ha-ra.
C. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.
D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri.
Câu 34 Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống do
A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.
C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.
D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.
Câu 35: Hai đảo, bán đảo lớn nhất của châu Phi là
A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li.
B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn.
C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi.
D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng.
Câu 36: Hình thức canh tác chủ yếu ở châu Phi là
A. Chuyên môn hóa sản xuất.
B. Đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.
C. Làm nương rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.
D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.
Câu 37: Hoạt động công nghiệp chính ở châu Phi là
A. Chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Dệt may.
D. Khai thác rừng và chế biến lâm sản.
Câu 38: Chăn nuôi ở châu Phi theo hình thức
A. Chăn thả.
B. Bán công nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Công nghệ cao.
Câu 39: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là
A. Ít bán đảo và đảo.
B. Ít vịnh biển.
C. Ít bị chia cắt.
D. Có nhiều bán đảo lớn
Câu 40: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là
A. Bồn địa và sơn nguyên.
B. Sơn nguyên và núi cao.
C. Núi cao và đồng bằng.
D. Đồng bằng và bồn địa.
Câu 41: Biên độ nhiệt ngày đêm lớn; thực, động vật nghèo nàn là đặc điểm của môi trường
A. Nhiệt đới.
B. Địa trung hải.
C. Hoang mạc.
D. Xích đạo.
Câu 42: Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở
A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.
B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.
C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.
D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.
Câu 43: Các nước có ngành công nghiệp tương đối phát triển là
A. An-giê-ri, Ai Cập.
B. Ai Cập, Ni-giê.
C. Cộng hòa Nam Phi, Ai Cập.
D. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri.
Câu 44: Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là
A. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.
B. Bùng nổ dân số và hạn hán.
C. Đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa.
D. Xung đột sắc tộc.
Hết. giúp với
Câu 1. Trên thế giới có những châu lục nào?
A. Châu Á, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi và Châu Đại Dương.
B. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.
C. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ và châu Nam Cực.
D. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.
Câu 2. Sự phân chia các lục địa trên thế giới mang ý nghĩa về mặt
A. lịch sử.
B. kinh tế.
C. chính trị.
D. tự nhiên.
Câu 3. Để phân loại các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng nước, từng khu vực thì không dựa vào tiêu chí nào?
A. Thu nhập bình quân đầu người.
B. Tỉ lệ tử vong của trẻ em.
C. Chỉ số phát triển con người (HDI).
D. Cơ cấu kinh tế của từng nước.
Câu 4. Châu Phi có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
Câu 5. Châu Phi có khí hậu nóng là do
A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến.
B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.
C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang.
D. Chịu ảnh hưởng của các dòng biển nóng chạy ven bờ.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đường bờ biển châu Phi?
A. Ít bán đảo và đảo.
B. Ít vịnh biển.
C. Ít bị chia cắt.
D. có nhiều bán đảo lớn.
Câu 7. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là
A. bồn địa và sơn nguyên.
B. sơn nguyên và núi cao.
C. núi cao và đồng bằng.
D. đồng bằng và bồn địa.
Câu 8. Những khoáng sản chủ yếu ở Châu Phi là
A. Vàng, kim cương, uranium, sắt, đồng và phốt phát.
B. Dầu mỏ, khí đốt, đồng, vàng, kim cương và uranium.
C. Vàng, kim cương, chì, đồng, sắt, apatit và uranium.
D. Dầu mỏ, vàng, đồng, kim cương, apatit và sắt.
Câu 9. Trên thế giới có mấy đại dương?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 10. Hoang mạc có diện tích lớn nhất thế giới là
A. hoang mạc Xa- ha-ra.
B. hoang mạc Gô- bi.
C. hoang mạc Na- mip.
D. hoang mạc Ca-la-ha-ri.
Câu 11. Môi trường nào có khí hậu khắc nghiệt, mưa rất ít, biên độ nhiệt giữa ngày và đêm lớn. Thực, động vật nghèo nàn?
A. Nhiệt đới.
B. Địa trung hải.
C. Hoang mạc.
D. Xích đạo.
Câu 12. Môi trường địa trung hải ở châu Phi có đặc điểm khí hậu như thế nào?
A. Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô.
B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa rất hiếm, biên độ nhiệt ngày và đêm lớn.
C. Càng xa xích đạo nhiệt độ và lượng mưa càng lớn.
D. Mùa hạ nóng mưa nhiều, mùa đông lạnh ít mưa.
Câu 13. Môi trường xích đạo ẩm ở châu Phi phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.
B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.
C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.
D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.
Câu 14. Dân cư châu Phi phân bố rất không đều, tập trung đông đúc ở
A. vùng rừng rậm xích đạo.
B. hoang mạc Xa-ha-ra.
C. vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.
D. hoang mạc Ca-la-ha-ri.
Câu 15. Các thành phố của châu Phi thường phân bố chủ yếu ở
A. trên các cao nguyên.
B. tại các bồn địa.
C. một số nơi vùng ven biển
D. vùng đồng bằng.
Câu 16. Nội dung nào sau đây không phải nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội ở châu Phi?
A. Bùng nổ dân số.
B. Xung đột tộc người.
C. Sự can thiệp của nước ngoài.
D. Hạn hán, lũ lụt.
Câu 17. Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống?
A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.
C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.
D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.
Câu 18. Cây lương thưc chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu ngành trồng trọt do nguyên nhân nào?
A. Theo hướng chuyên môn hóa.
B. Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
C. Được các công ty nước ngoài đầu tư vốn.
D. Kĩ thuật lạc hậc, thiếu phân bón.
Câu 19. Trong ngành trồng trọt ở châu Phi, hình thức canh tác chủ yếu là
A. chuyên môn hóa sản xuất.
B. đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.
C. Làm nương rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.
D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.
Câu 20. Nghành chăn nuôi gia súc ở châu Phi phổ biến nhất theo hình thức nào?
A. Chăn thả.
B. Bán công nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Công nghệ cao.
Câu 21. Giá trị sản lượng công nghiệp của châu Phi chỉ chiếm
A. 2% toàn thế giới.
B. 5% toàn thế giới.
C. 7% toàn thế giới.
D. 10% toàn thế giới.
Câu 22. Những ngành kinh tế công nghiệp phát triển nhất ở châu Phi là
A. Chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Dệt may, hàng tiêu dùng.
D. Sản xuất ô tô, hóa chất.
Câu 23. Kinh tế của các nước châu Phi chủ yếu là xuất khẩu
A. khoáng sản và sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới.
B. khoáng sản và máy móc.
C. máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
Câu 24. Một số nước châu Phi có ngành du lịch khá phát triển, tiêu biểu là
A. Ma-rốc, Tuy-ni-di.
B. Nam Phi, Ê-ti-ô-pi-a.
C. Công-gô, Tan-da-ni-a
D. Kê-ni-a, Ai Cập.
Câu 25. Nguyên nhân nào dẫn đến bùng nổ dân số ở đô thị của các nước châu Phi?
A. Gia tăng dân số tự nhiên cao, di dân ồ ạt vào thành phố.
B. Di dân ồ ạt vào các thành phố lớn.
C. Kinh tế ở các đô thị phát triển mạnh.
D. Sự phát triển đa dạng của ngành dịch vụ ở đô thị.
Câu 26. Trên các sơn nguyên của Trung Phi hình thành kiểu “xavan công viên” độc đáo do
A. Có nhiều cảnh quan đẹp.
B. Khí hậu mát mẻ quanh năm.
C. Có nhiều cây bụi, công viên.
D. Địa hình có sự phân bậc độc đáo.
Câu 27. Châu lục có 2 lục địa là
A. Châu Á.
B. Châu Âu .
C. Châu Phi.
D. Châu Mỹ..
Câu 28. Những ngành kinh tế nào sau đây không phải là ngành kinh tế chủ yếu của các nước Trung Phi?
A. Trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền.
B. Khai thác lâm sản và khoáng sản xuất khẩu.
C. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
D. Sản xuất ô tô, dệt.
Câu 29. Châu lục nào nằm dưới lớp băng 3000m
A. Châu Âu.
B. Châu Đại Dương.
C. Châu Mỹ.
D. Châu Nam Cực.
Câu 30. Ỏ Nam phi là khu vực giàu khoáng sản nhưng vẫn nghèo là do
A. chưa khai thác.
B. bị xâm lược.
C. xung đột sắc tộc.
D. phân biệt chủng tộc.
Câu 31: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất
A. Pa-na-ma
B. Xuy-e
C. Man-sơ
D. Xô-ma-li
Câu 32: Loại cây to nhất trên các xa van Châu Phi là
A. Chà là
B. Cọ
C. Bao báp
D. Bông.
Câu 33: Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở
A. Vùng rừng rậm xích đạo.
B. Hoang mạc Xa-ha-ra.
C. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.
D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri.
Câu 34 Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống do
A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.
C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.
D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.
Câu 35: Hai đảo, bán đảo lớn nhất của châu Phi là
A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li.
B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn.
C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi.
D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng.
Câu 36: Hình thức canh tác chủ yếu ở châu Phi là
A. Chuyên môn hóa sản xuất.
B. Đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.
C. Làm nương rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.
D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.
Câu 37: Hoạt động công nghiệp chính ở châu Phi là
A. Chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Dệt may.
D. Khai thác rừng và chế biến lâm sản.
Câu 38: Chăn nuôi ở châu Phi theo hình thức
A. Chăn thả.
B. Bán công nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Công nghệ cao.
Câu 39: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là
A. Ít bán đảo và đảo.
B. Ít vịnh biển.
C. Ít bị chia cắt.
D. Có nhiều bán đảo lớn
Câu 40: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là
A. Bồn địa và sơn nguyên.
B. Sơn nguyên và núi cao.
C. Núi cao và đồng bằng.
D. Đồng bằng và bồn địa.
Câu 41: Biên độ nhiệt ngày đêm lớn; thực, động vật nghèo nàn là đặc điểm của môi trường
A. Nhiệt đới.
B. Địa trung hải.
C. Hoang mạc.
D. Xích đạo.
Câu 42: Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở
A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.
B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.
C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.
D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.
Câu 43: Các nước có ngành công nghiệp tương đối phát triển là
A. An-giê-ri, Ai Cập.
B. Ai Cập, Ni-giê.
C. Cộng hòa Nam Phi, Ai Cập.
D. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri.
Câu 44: Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là
A. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.
B. Bùng nổ dân số và hạn hán.
C. Đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa.
D. Xung đột sắc tộc.
Hết.
Dựa vào bảng 5.1 trang 16, em hãy tính trung bình dân số của châu âu, châu á,châu đại dương, châu mĩ, châu phi và toàn thế giới của năm 1950,2000,2002.
Dựa vào bảng 5.1 trang 16, em hãy tính trung bình dân số của châu âu, châu á,châu đại dương, châu mĩ, châu phi và toàn thế giới của năm 1950,2000,2002.
Dựa vào bảng 5.1 trang 16, em hãy tính trung bình dân số của châu âu, châu á,châu đại dương, châu mĩ, châu phi và toàn thế giới của năm 1950,2000,2002.
Dựa vào bảng 5.1 trang 16, em hãy tính trung bình dân số của châu âu, châu á,châu đại dương, châu mĩ, châu phi và toàn thế giới của năm 1950,2000,2002.
Dựa vào bảng 5.1 trang 16, em hãy tính trung bình dân số của châu âu, châu á,châu đại dương, châu mĩ, châu phi và toàn thế giới của năm 1950,2000,2002.
Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?
a. Châu Âu. b. Châu Phi. c. Châu Đại Dương. d. Cả a và b.
Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào?
a. Thái Bình Dương. b. Bắc Băng Dương.
c. Đại Tây Dương. d. Ấn Độ Dương.
Câu 3: Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á ( phần đất liền ) Kéo dài trên những vĩ độ nào?
a. 77044’B - 1016’B b. 76044’B - 2016’B
c. 78043’B - 1017’B d. 87044’B - 1016’B
Câu 4: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
a. Bắc Á b. Đông Nam Á c. Nam Á d. Tây Nam Á.
Câu 5: Khí hậu Châu Á phân hoá đa dạng là do:
a. Lãnh thổ kéo dài.
b. Kích thước rộng lớn.
c. Địa hình núi ngăn cản sự ảnh hưởng của biển.
d. Tất cả các ý trên.
Câu 6: Khí hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản:
a. 2 đới b. 3 đới c. 5 đới d. 11 đới.
Câu 7: Đới khí hậu chia thành nhiều kiểu khí hậu nhất ở Châu Á là:
a. Cực và cận cực. b. Khí hậu cận nhiệt
c. Khí hậu ôn đới d. Khí hậu nhiệt đới.
Câu 8: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Á là:
a. Khí hậu cực b. Khí hậu hải dương
c. Khí hậu lục địa d. Khí hậu núi cao.
Câu 9: Các đới khí hậu phân thành nhiều kiểu đới là do:
a. Diện tích b. Vị trí gần hay xa biển
c. Địa hình cao hay thấp d. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 10: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:
a. Nhiệt đới gió mùa b. Ôn đới hải dương
c. Ôn đới lục địa d. Khí hậu xích đạo.
Câu 11: Con sông dài nhất Đông Nam Á là:
a. Trường Giang b. A Mua c. Sông Hằng d. Mê Kông.
Câu 12: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn, nước lớn theo mùa là:
a. Nam Á b. Đông Nam Á c. Đông Á d. Cả ba khu vực trên.
Câu 13: Ở Châu Á khu vực có hệ thống sông chảy từ Nam lên Bắc là:
a. Đông Nam Á b. Tây Nam Á c. Bắc Á d. Trung Á.
Câu 14: Khu vực nào của Châu Á thường bị thiên tai?
a. Vùng đảo và duyên hải Đông Á b. Khu vực Nam Á và Đông Nam Á
c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai.
Câu 15: Loại cảnh quan chiếm ưu thế ở Châu Á là:
a. Rừng nhiệt đới b. Cảnh quan lục địa và gió mùa
c. Thảo nguyên d. Rừng lá kim.
Câu 16: Vào mùa đông ( tháng 1 ) ở Châu Á có:
a.3 trung tâm áp cao và 3 trung tâm áp thấp
b.4 trung tâm áp cao và 4 trung tâm áp thấp
c.5 trung tâm áp cao và 5 trung tâm áp thấp
d.Cả a,b,c đều sai.
Câu 17: Hướng gió chính vào mùa đông ở Đông Á là:
a. Tây Bắc b. Đông Nam c. Tây Nam d. Đông Bắc.
Câu 18: Hướng gió chính vào mùa hạ ở Đông Nam Á là:
a. Tây Bắc b. Đông Nam c. Tây Nam d. Đông Bắc.
Câu 19: Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là:
a. Miền Bắc b. Miền Trung c. Miền Nam d. Cả ba miền như nhau.
Câu 20: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
a. 55% b. 61% c. 69% d. 72%
Câu 21: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á?
a. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á b.Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á
c. Cả a,b đều đúng d. Cả a,b đều sai.
Câu 22: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?
a. Ô-xtra-lô-ít b. Ơ-rô-pê-ô-ít c. Môn-gô-lô-ít d. Nê-grô-ít.
Câu 23: Phật giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại:
a. Pa-let-tin b. Ấn Độ c. A-rập-xê-út d. I – Ran
Câu 24: Ở Châu Á khu vực nào có mật độ dân số thấp nhất ( dưới 1 người/km2 )
a. Nam Liên Bang Nga, bán đảo Trung Ấn
b. Bắc Liên Bang Nga, Tây Trung Quốc
c. Cả a, b đều đều đúng
d. Cả a, b đều sai.
Câu 25: Nơi có mật độ dân số dưới 1 người /km2 là nơi có:
a. Có khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở b. Nơi có địa hình hiểm trở
c. Chiếm diện tích lớn nhất d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 26: Khu vực có mật độ dân số đông ( trên 100 người/km2 ) là:
a. Ven Địa Trung Hải b. Ven biển Nhật Bản, Trung Quốc
c. Ven biển Ấn Độ, Việt Nam d. Cả b, c đều đúng.
Câu 27: Nước nào sau đây có dân số lớn nhất ở Châu Á?
a. A-rập-xê-út b. Trung Quốc c. Ấn Độ d. Pa-ki-xtan
Câu 28: Việt Nam có dân số đông đứng thứ…….trên thế giới:
a. 12 b.13 c.14 d. 15
Câu 29: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu:
a. Ôn đới lục địa b. Ôn đới hải dương c. Nhiệt đới gió mùa d. Nhiệt đới khô.
Câu 30: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?
a. Thái Lan, Việt Nam b. Trung Quốc, Ấn Độ
c. Nga, Mông Cổ d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
Câu 31: Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất thế giới?
a. Thái Lan, Việt Nam b. Trung Quốc, Ấn Độ
c. Nga, Mông Cổ d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
Câu 32: Khu vực khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất Châu Á là:
a. Đông Nam Á b. Tây Nam Á c. Bắc Á d. Trung Á.
Câu 33: Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á?
a. Hàn Quốc b. Nhật Bản c. Xing-ga-po d. Ấn Độ.
Câu 34: Diện tích Châu Á :
a. 41,5 triệu km2 b. 44,4 triệu km2 c. 42,5 triệu km2 d. 43,4 triệu km2
Câu 35: Hymalaya cao nhất thế giới với độ cao:
a. 3143m b. 8848m c. 8611m d.7495m
Câu 36: Các thành phố lớn của Châu Á thường tập trung ở:
a. Vùng đồng bằng b. vùng ven biển c. vùng núi và cao nguyên d. a và b đúng
Câu 37: Dân số Châu Á ……… thế giới.
a. Đông nhất b. thấp nhất c. thứ 2 d. thứ 3
Câu 38: Châu Á có ……. đới cảnh quan tự nhiên
a. 7 b.8 c.9 d.10
Câu 39: Sông ngòi Bắc Á đổ vào đại dương nào:
a. Thái Bình Dương. b. Bắc Băng Dương.
c. Đại Tây Dương. d. Ấn Độ Dương.
Câu 40: Kiểu khí hậu phổ biến nhất ở Châu Á
a. Gió mùa b. Hải dương
c. Núi cao d. Xích đạo.
Làm giùm đi :((
1.d 2.c 3. 4.d 5.d 6.c 7.b 8.c 9.c 10.a 11.d 12.d 13.c 14.c 15.b
1.d
2.c
3.a
4.d
5.d
6.c
7.b
8.c
9.c
10.a
11.d
12.d
13.c
14.c
15.b