điền dấu : > , < = vào chỗ trống
6m 3 cm ….7m
điền dấu : > , < = vào chỗ trống
6m 3 cm ….7m
6m 3 cm ….6m
6m 3 cm ….630cm
6m 3 cm ….603cm
5 m 6 cm …5m
5 m 6 cm …6m
5 m 6 cm …506cm
5 m 6 cm …560cm.
6m 3 cm < 7m
6m 3 cm > 6m
6m 3 cm < 630cm
6m 3 cm = 603cm
5 m 6 cm > 5m
5 m 6 cm < 6m
5 m 6 cm = 506cm
5 m 6 cm < 560cm.
(2 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
a. 5 m 3cm … 7m 2cm
b. 4m 7 dm … 470 dm
c. 6m 5 cm … 603 m
d. 2m 5 cm … 205 cm
a. 5 m 3cm < 7m 2cm
b. 4m 7 dm < 470 dm
c. 6m 5 cm > 603 cm
d. 2m 5 cm = 205 cm
Câu 5: a) Điền dấu >< = vào chỗ chấm cho thích hợp:
12,45 tạ …… 12 tạ 6 yến 0,34 km ……..3hm 4m
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7m 2 15dm 2 = ……………….cm 2 2 tấn 45 kg = ……tạ
12,45 tạ > 12 tạ 6 yến
0,34 km > 3hm 4m
7m2 15 dm 2 = 71500 cm2
2 tấn 45 kg = 2,045 tạ
12,45 tạ > 12 tạ 6 yến
0,34 km = 3hm 4m
7m215dm =7,215 cm22 tấn
22 tấn 45kg =22,045 tạ
ko bt
mik ko bt
Điền dấu (>, <, =) vào ô trống:
7m 7cm .....700 cm
Điền số vào chỗ chấm
4dam 8m = ……….m 7m 8dm = ..……..dm
6hm 7m = ……. m 4m 5cm =………cm
4dam 8m = 48m (0,25đ) 7m 8dm = 78dm (0,25đ)
6hm 7 m = 607m (0,25đ) 4m 5cm = 405cm (0,25đ)
Câu 1: Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(5\dfrac{1}{10}\) ....\(\dfrac{51}{11}\)
b) \(\dfrac{3}{10}\)....\(\dfrac{6}{11}\)
Câu 2: Điền số hoặc hốn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m 9mm=..............................mm
b) 6ha 15dam\(^2\)=...........................ha
Câu 1:
a. $5\frac{1}{10}=5+\frac{1}{10}> 5=\frac{55}{11}> \frac{51}{11}$
Vậy dấu cần điền là >
b.
$\frac{3}{10}=\frac{6}{20}< \frac{6}{11}$
Câu 2:
a. $7m9mm = 7009mm$
$6ha15dam^2=6,15ha$
Dấu cần điền vào chỗ ....là: 4m 3 cm......430 cm
A. <
B. >
C. =
4m 3cm ... 430cm
A . <
Dấu cần điền vào chỗ ....là: 4m 3 cm......430 cm
A. <
B. >
C. =
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : > , < , =
7m 8dm ... 780cm 2/7 ... 1/3
2 giờ 20 phút ... 220 phút
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a.260 tạ = ... tấn b.23 m2 = ... cm2
c.15 m 7 dm = ... dm d.2/5 giờ = ... phút
điền dấu : > , < = vào chỗ trống
6m 3 cm ….630cm