Giải bất phương trình (theo quy tắc chuyển vế): 8x + 2 < 7x - 1
Giải bất phương trình (theo quy tắc chuyển vế): -3x > -4x + 2
-3x > -4x + 2
⇔ -3x + 4x > 2
⇔ x > 2
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 2.
Giải bất phương trình (theo quy tắc chuyển vế): x - 5 > 3
x - 5 > 3
⇔ x > 3 + 5 (chuyển -5 từ vế trái sang vế phải và đổi dấu thành 5)
⇔ x > 8.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 8.
Giải bất phương trình (theo quy tắc chuyển vế): x - 2x < -2x + 4
x - 2x < -2x + 4
⇔ x - 2x + 2x < 4
⇔ x < 4
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 4.
Giải các bất phương trình (theo quy tắc chuyển vế)
a) \(x-5>3\)
b) \(x-2< -2x+4\)
c) \(-3x>-4x+2\)
d) \(8x+2< 7x-1\)
a) x - 5 > 3
⇔ x > 3 + 5 (chuyển -5 từ vế trái sang vế phải và đổi dấu thành 5)
⇔ x > 8
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 8.
b) x - 2x < -2x + 4 ⇔ x - 2x + 2x < 4 ⇔ x < 4
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 4.
c) -3x > -4x + 2 ⇔ -3x + 4x > 2 ⇔ x > 2
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 2.
d) 8x + 2 < 7x - 1 ⇔ 8x - 7x < -1 - 2 ⇔ x < -3
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < -3.
Áp dụng quy tắc chuyển vế, giải các bất phương trình sau: 2x + 1 < x + 4
Ta có: 2x + 1 < x + 4 ⇔ 2x – x < 4 – 1 ⇔ x < 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x < 3}
Áp dụng quy tắc chuyển vế để giải các bất phương trình sau: x – 2 > 4
Ta có: x – 2 > 4 ⇔ x > 4 + 2 ⇔ x > 6
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x > 6}
Áp dụng quy tắc chuyển vế, giải các bất phương trình sau: -4x – 2 > -5x + 6
Ta có: -4x – 2 > -5x + 6 ⇔ -4x + 5x > 6 + 2 ⇔ x > 8
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x > 8}
Áp dụng quy tắc chuyển vế, giải các bất phương trình sau: 3x < 2x + 5
Ta có: 3x < 2x + 5 ⇔ 3x – 2x < 5 ⇔ x < 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x < 5}
Áp dụng quy tắc chuyển vế, giải các bất phương trình sau: -2x > -3x + 3