Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 48 + 12 = 12 + ...
65 + 297 = ... + 65
.... + 89 = 89 + 177
b) m + n = n + ...
84 + 0 = ...+ 84
a + 0 = ...+ a =...
Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 65 + 297 = ... + 65
ài 1, bài 2, bài 3 Tiết 33 trang 43 sgk Toán 4
Bài 1. Nêu kết quả tính. Bài 2 Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm. Bài 3 so sánh
Lý thuyết biểu thức có ba chữBài 1, bài 2 Tiết 34 trang 44 sgk Toán 4Bài 3, bài 4 Tiết 34 trang 44 sgk Toán 4Xem thêm: Tiết 33: Tính chất giao hoán của phép cộng
Bài 1. Nêu kết quả tính:
a) 468 + 379 = 847
379 + 468 = ...
b) 6509 + 2876 = 9385
2876 + 6509= ...
c) 4268 + 76 = 4344
76 + 4268 =...
Bài 2 Viêt số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 48 + 12 = 12 + ...
65 + 297 = ... + 65
.... + 89 = 89 + 177
b) m + n = n + ...
84 + 0 = ...+ 84
a + 0 = ...+ a =...
Bài 3
a) 2975 + 4017 ...4017 + 2975 b) 8264 + 927 ....927 + 8300
2975 + 4017 ...4017 + 3000 8264 + 927 .... 900 + 8264
2975 + 4017 ...4017 + 2900 927 + 8264 ....8264 + 927
Hướng dẫn giải:
Bài 1
a) 468 + 379 = 847
379 + 468 = 847
b) 6509 + 2876 = 9385
2876 + 6509= 9385
c) 4268 + 76 = 4344
76 + 4268 =4344
Bài 2
a) 48 + 12 = 12 + 48
65 + 297 = 297 + 65
177 + 89 = 89 + 177
b) m + n = n + m
84 + 0 = 0+ 84
a + 0 = 0 + a = a
Bài 3
a) 2975 + 4017 = 4017 + 2975 b) 8264 + 927 < 927 + 8300
2975 + 4017 < 4017 + 3000 8264 + 927 > 900 + 8264
2975 + 4017 > 4017 + 2900 927 + 8264 = 8264 + 927
làm giúc mình nhé
ailam mỗi ngày mình tít một lần
Bài 1, bài 2, bài 3 Tiết 33 trang 43 sgk Toán 4
Bài 1. Nêu kết quả tính. Bài 2 Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm. Bài 3 so sánh
Lý thuyết biểu thức có ba chữBài 1, bài 2 Tiết 34 trang 44 sgk Toán 4Bài 3, bài 4 Tiết 34 trang 44 sgk Toán 4Xem thêm: Tiết 33: Tính chất giao hoán của phép cộng
Bài 1. Nêu kết quả tính:
a) 468 + 379 = 847
379 + 468 = ...
b) 6509 + 2876 = 9385
2876 + 6509= ...
c) 4268 + 76 = 4344
76 + 4268 =...
Bài 2 Viêt số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 48 + 12 = 12 + ...
65 + 297 = ... + 65
.... + 89 = 89 + 177
b) m + n = n + ...
84 + 0 = ...+ 84
a + 0 = ...+ a =...
Bài 3
a) 2975 + 4017 ...4017 + 2975 b) 8264 + 927 ....927 + 8300
2975 + 4017 ...4017 + 3000 8264 + 927 .... 900 + 8264
2975 + 4017 ...4017 + 2900 927 + 8264 ....8264 + 927
Hướng dẫn giải:
Bài 1
a) 468 + 379 = 847
379 + 468 = 847
b) 6509 + 2876 = 9385
2876 + 6509= 9385
c) 4268 + 76 = 4344
76 + 4268 =4344
Bài 2
a) 48 + 12 = 12 + 48
65 + 297 = 297 + 65
177 + 89 = 89 + 177
b) m + n = n + m
84 + 0 = 0+ 84
a + 0 = 0 + a = a
Bài 3
a) 2975 + 4017 = 4017 + 2975 b) 8264 + 927 < 927 + 8300
2975 + 4017 < 4017 + 3000 8264 + 927 > 900 + 8264
2975 + 4017 > 4017 + 2900 927 + 8264 = 8264 + 927
Xem thêm tại: http://loigiaihay.com/bai-1-bai-2-bai-3-tiet-33-trang-43-sgk-toan-4-c112a15601.html#ixzz4bgXU9u4o
Bài 1, bài 2, bài 3 Tiết 33 trang 43 sgk Toán 4
Bài 1. Nêu kết quả tính. Bài 2 Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm. Bài 3 so sánh
Lý thuyết biểu thức có ba chữBài 1, bài 2 Tiết 34 trang 44 sgk Toán 4Bài 3, bài 4 Tiết 34 trang 44 sgk Toán 4Xem thêm: Tiết 33: Tính chất giao hoán của phép cộng
Bài 1. Nêu kết quả tính:
a) 468 + 379 = 847
379 + 468 = ...
b) 6509 + 2876 = 9385
2876 + 6509= ...
c) 4268 + 76 = 4344
76 + 4268 =...
Bài 2 Viêt số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 48 + 12 = 12 + ...
65 + 297 = ... + 65
.... + 89 = 89 + 177
b) m + n = n + ...
84 + 0 = ...+ 84
a + 0 = ...+ a =...
Bài 3
a) 2975 + 4017 ...4017 + 2975 b) 8264 + 927 ....927 + 8300
2975 + 4017 ...4017 + 3000 8264 + 927 .... 900 + 8264
2975 + 4017 ...4017 + 2900 927 + 8264 ....8264 + 927
Hướng dẫn giải:
Bài 1
a) 468 + 379 = 847
379 + 468 = 847
b) 6509 + 2876 = 9385
2876 + 6509= 9385
c) 4268 + 76 = 4344
76 + 4268 =4344
Bài 2
a) 48 + 12 = 12 + 48
65 + 297 = 297 + 65
177 + 89 = 89 + 177
b) m + n = n + m
84 + 0 = 0+ 84
a + 0 = 0 + a = a
Bài 3
a) 2975 + 4017 = 4017 + 2975 b) 8264 + 927 < 927 + 8300
2975 + 4017 < 4017 + 3000 8264 + 927 > 900 + 8264
2975 + 4017 > 4017 + 2900 927 + 8264 = 8264 + 927
Xem thêm tại: http://loigiaihay.com/bai-1-bai-2-bai-3-tiet-33-trang-43-sgk-toan-4-c112a15601.html#ixzz4bgXU9u4o
Bài 1, bài 2, bài 3 Tiết 33 trang 43 sgk Toán 4
Bài 1. Nêu kết quả tính. Bài 2 Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm. Bài 3 so sánh
Lý thuyết biểu thức có ba chữBài 1, bài 2 Tiết 34 trang 44 sgk Toán 4Bài 3, bài 4 Tiết 34 trang 44 sgk Toán 4Xem thêm: Tiết 33: Tính chất giao hoán của phép cộng
Bài 1. Nêu kết quả tính:
a) 468 + 379 = 847
379 + 468 = ...
b) 6509 + 2876 = 9385
2876 + 6509= ...
c) 4268 + 76 = 4344
76 + 4268 =...
Bài 2 Viêt số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 48 + 12 = 12 + ...
65 + 297 = ... + 65
.... + 89 = 89 + 177
b) m + n = n + ...
84 + 0 = ...+ 84
a + 0 = ...+ a =...
Bài 3
a) 2975 + 4017 ...4017 + 2975 b) 8264 + 927 ....927 + 8300
2975 + 4017 ...4017 + 3000 8264 + 927 .... 900 + 8264
2975 + 4017 ...4017 + 2900 927 + 8264 ....8264 + 927
Hướng dẫn giải:
Bài 1
a) 468 + 379 = 847
379 + 468 = 847
b) 6509 + 2876 = 9385
2876 + 6509= 9385
c) 4268 + 76 = 4344
76 + 4268 =4344
Bài 2
a) 48 + 12 = 12 + 48
65 + 297 = 297 + 65
177 + 89 = 89 + 177
b) m + n = n + m
84 + 0 = 0+ 84
a + 0 = 0 + a = a
Bài 3
a) 2975 + 4017 = 4017 + 2975 b) 8264 + 927 < 927 + 8300
2975 + 4017 < 4017 + 3000 8264 + 927 > 900 + 8264
2975 + 4017 > 4017 + 2900 927 + 8264 = 8264 + 927
Xem thêm tại: http://loigiaihay.com/bai-1-bai-2-bai-3-tiet-33-trang-43-sgk-toan-4-c112a15601.html#ixzz4bgXU9u4o
Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm: .... + 89 = 89 + 177
Câu 3. Sắp xếp các số 0,8; ; 0; ; –2,3 theo thứ tự giảm dần là:
A. –2,3; ; 0; ; 0,8;
B. 0,8; ; 0; ; –2,3;
C. 0,8; ; 0; ; –2,3;
D. 0,8; ; 0; –2,3; .
Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 84 + 0 = ...+ 84
Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 48 + 12 = 12 + ...
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 48 + 89 = 89 + ……
b) …… + 25000 = 25 000 + 39 000
Hướng dẫn giải:
a) 48 + 89 = 89 + 48
b) 39 000 + 25000 = 25 000 + 39 000
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
6 5 . . . 4 5 ; 9 13 . . . 9 27 ; 51 49 . . . 1 ; 8 9 . . . 4 3 ; 3 4 . . . 12 16 ; 1 . . . 17 18
Hướng dẫn giải:
Giải thích:
+ vì cùng có mẫu bằng 5, tử số 6 > 4.
+ vì có cùng tử số, mẫu số 13 < 27.
+ vì tử số 51 > mẫu số = 49.
+
+
+ vì tử số bằng 17 < mẫu số bằng 18.
Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a × 3 = .... × a a : 1 = .....
(a × b) × 5 = .... × (b × 5) a : a = ..... (a khác 0)
a × 1 = 1 × .... = ..... 0 : a = .... (a khác 0)
2 × (m + n) = 2 × m + 2 x....
a × 3 = 3 × a a : 1 = a
(a × b) × 5 = a × (b × 5) a : a = 1 (a khác 0)
a × 1 = 1 × a = a 0 : a = 0 (a khác 0)