Chia 163 cho một số ta được số dư là 11. Chia 68 cho số đó ta cũng được số dư là 11. Tìm số chia.
A. 8
B. 19
C. 3
D. 1
chia 106 cho 2 số ta dược số dư là 11. chia 68 do số đó ta cũng dược số dư là 11 . Tìm số chia
Chia 129 cho một số ta được số dư là 10. Chia 61 cho số đó ta cũng được số dư là 10. Tìm số chia.
A. 17
B. 51
C. 71
D. 7
Gọi số chia cần tìm là \(x\) ( \(x\) \(\in\) N*; \(x\) > 10)
Theo bài ra ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}129-10⋮x\\61-10⋮x\end{matrix}\right.\) ⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}119⋮x\\51⋮x\end{matrix}\right.\) ⇒ \(x\) \(\in\)ƯC(119; 51)
191 = 7\(\times\) 17 ; 51 = 3 \(\times\) 17 ⇒ ƯCLN(191; 51) = 17
⇒ \(x\) \(\in\) Ư(17) = { 1; 17) vì \(x\) > 10 nên \(x\) = 17
Kết luận số chia thỏa mãn đề bài là 17
chia 166 cho một số ta được số dư là 5. chia 51 cho số đó ta cũng được số dư là 5. tìm số chia
Số đó là ước chung lớn hơn 5 của 166-5 (tức 161) và 51-5(tức 46)
...=>số đó là 23
Lấy 166 và 51 trừ đi 5
tìm ước chung của 161 và 46
161=x.23
46=x.23
UCLN (46;161)=Ư(46;161)={1;23}
ta chọn 23 vì số chia không nhỏ hơn số dư
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ.......
NHỚ K CHO MK NHA
Chia 129 cho một số ta được số dư là 10. Chia 61 cho số đó ta cũng được số dư là 10. Tìm số chia.
Gọi số cần tìm là a ( a thuộc N)
Ta có : 129-10 chia hết cho a và 61-10 chia hết cho a
=. 119 chia hết cho a và 51 chia hết cho a
=> a thuộc ƯC(51;119)
UCLN(51;119)=17
=> a=17
chia 129 cho một số ta được số dư là 10 . chia 61 cho số đó ta cũng được số dư là 10 . tìm số chia
Gọi số chia là a
a:129 dư 10
a:61 dư 10
suy ra a - 10 thuộc BC(129,61)
129=3.43 61=61
BCNN(129,61) = 3.43.61 = 7869
a - 10 = 7869
a = 7869 + 10
a = 7879
BCNN(129,61) = B(7879) = (0;7879;15758;23637;........)
Vì a:129 dư 10
a:61 dư 10 nên a không thể = 0
suy ra a = (7879;15758;23637;........)
Giải : Gọi a là số chia , ta có :
a chia 129 dư 10 và a chia 61 dư 10
\(\Rightarrow\) a - 10 \(\in\) BC ( 129 ; 61 )
129 = 3 . 43
61 = 61
\(\Rightarrow\) BCNN ( 129 ; 61 ) = 3 . 43 . 61 = 7869.
a - 10 = 7869
a = 7869 + 10
a = 7879
\(\Rightarrow\) BCNN ( 129 ; 61 ) = B( 7879 ) = ( 0 ; 7879 ; 15758 ; 23637 ; ... )
Vì a chia 129 dư 10 và a chia 61 dư 10 nên a không thể bằng 0.
\(\Rightarrow\) a = ( 7879 ; 15758 ; 23637 ; ... )
Chia 129 cho một số ta được số dư là 10. Chia 61 cho số đó ta cũng được số dư là 10. Tìm số chia
tìm số chia.
Số chia đặt là x ta có;
(129-10) chia hết cho x => 119 chia hết cho x
(61-10) chia hết cho x=> 51 chia hết cho x.
x là ước chung của 51 và 119.
51=3.17
119= 37.17
Suy ra số phải tìm là 17
chia 129 cho một số ta được số dư là 10 chia 61 cho số đó ta cũng được số dư là 10. Tìm số chia
129 - 10 =119
61 - 10 =51
119 chia hết cho 7 vs 17
51 chia hết cho 3 vs 17
nên số chia là 17
129 chia một số dư 10 => 119 chia hết cho số đó (lấy 129 - 10 = 119)
Tương tự, ta có 51 cũng chia hết cho số đó (61 - 10 = 51)
Mà 119 = 17.7 và 51 = 17.3 => cả 2 số đều chia hết cho 17
Vậy số cần tìm là 17
Chia số 129 cho một số ta được số dư là 10. Chia số 61 cho số đó ta cũng được số dư là 10. Tìm số chia.
Số bị chia đặt là x
(129 - 10 ) chia hết cho x => 119 chia hết cho x
(61 - 10 ) chia hết cho x => 51 chia hết cho x
=> x là ước chung của 119 và 51
51 = 3 x 17
119 = 37 x 17
vậy số cần tìm là 17