Thế nào là số chính phương , cho ví dụ
Thế nào là phương châm về lượng? Cho ví dụ.
Thế nào là phương châm về chất? Cho ví dụ.
Thế nào là phương châm quan hệ? Cho ví dụ.
Thế nào là phương châm cách thức? Cho ví dụ.
Thế nào là phương châm về lịch sự? Cho ví dụ.
- Phương châm về lượng là: Khi giao tiếp, cần nói cho có nội dung, nội dung của lời nói phải đáp ứng yêu cầu của cuộc giao tiếp, không thiếu, không thừa.
+ vd: Bạn mua món này ở đâu đấy? -ngoài cửa hàng (vi phạm p/c về lượng)
- Phương châm về chất là: Khi giao tiếp, đừng nói những điều mà mình không tin là đúng hay không có bằng chứng xác thực.
+ vd: Tôi thấy một cái cây cao đến tận trời xanh. (Vi phạm p/c về chất)
Có 5 phương châm hội thoại chính gồm: Phương châm hội thoại về chất, phương châm về lượng, phương châm quan hệ, phương châm cách thức và phương châm lịch sự.
* Ví dụ 1:
Người hàng xóm đến chơi mừng nhà mới của ông láng giềng. Nhìn lên mái nhà và nhìn quanh nhà, ông bảo: Nhà ta làm toàn bằng tre nứa loại tốt, nó mà cháy thì nổ to như đạn pháo
Người nói vi phạm phương châm lịch sự, như có ý rủa nhà mới này sẽ cháy.
* Ví dụ 2 :
A hỏi B: Nhà cô giáo dạt Văn ở chỗ nào?
B đáp: Đâu như mạn bờ hồ Hoàn Kiếm
B đã vi phạm phương châm về lượng ( câu trả lời không đúng yêu cầu của người hỏi)
...
HT
mình TL hơi thiếu nhưng mà mình chỉ biết đến đó thôi bạn ạ
sorry
Các cậu có biết số chính phương là số như thế nào không và các cậu lấy ví dụ hộ mình nhé,munhf không hiểu cho lắm đâu!!!!!!!!!!!!!
Số chính phương hay còn gọi là số hình vuông là số tự nhiên có căn bậc 2 là một số tự nhiên, hay nói cách khác, số chính phương là bình phương (lũy thừa bậc 2) của một số tự nhiên khác.
Ví dụ:
4 = 2²
9 = 3²
1,000,000 = 1,000²
số chính phương là bằng bình phương của một số, nghĩa là các số có số mũ bằng 2 thì là số chính phương. Ví dụ: 22
Ví dụ: 4=22; 9=32; 100=102
Số chính phương hay còn gọi là số hình vuông là số tự nhiên có căn bậc 2 là một sốtự nhiên, hay nói cách khác, số chính phương là bình phương (lũy thừa bậc 2) của một số tự nhiên khác. Số chính phương hiển thị diện tích của một hình vuông có chiều dài cạnh bằng số nguyên kia.
Một số nguyên nhân với chính nó sẽ ra một loại số gọi là số chính phương. Ví dụ các số chính phương là 9 (= 3 ´ 3) và 16 (= 4 ´ 4). Năm chính phương là năm là số chính phương. Năm chính phương gần đây nhất (trước năm 2017) là năm nào?
1936 (= 44x44)
Vậy năm chính phương gần đây (trước năm 2017) là năm 1936
Từ đơn là từ chỉ có một tiếng có nghĩa tạo thành.VD:xa,nhớ,yêu,đường,xe,....
Từ phức ít nhất từ 2 hoặc nhiều hơn 2 từ tạo thành. Khi chia tách từ phức, tức là mỗi từ đứng lẻ chúng có nghĩa hoặc không có nghĩa. Từ phức tiếp tục chia ra làm 2 loại khác nhau là từ ghép và từ láy.
– Từ ghép: gồm 2 tiếng ghép lại và có quan hệ về mặt ngữ nghĩa.
+Từ ghép phân loại: nhà ngói, nhà tầng, biệt thự…
+Từ ghép tổng hợp: quần áo, nhà cửa, xe cộ…
– Từ láy: cấu tạo gồm 2 tiếng trở lên và có quan hệ về mặt âm. Từ láy cũng có 2 kiểu đó là:
+ Láy bộ phận:lung linh,khanh khách
+ Láy toàn bộ:xinh xinh,...
Từ đơn:
- Theo khái niệm chính xác trong SGK biên soạn thì từ đơn là từ chỉ có một tiếng có nghĩa tạo thành.
Ví dụ về từ đơn có rất nhiều như sách, vở, bút, tốt, đẹp, xấu, ngày, tháng, năm…
Từ phức:
- Từ phức ít nhất từ 2 hoặc nhiều hơn 2 từ tạo thành. Khi chia tách từ phức, tức là mỗi từ đứng lẻ chúng có nghĩa hoặc không có nghĩa. Từ phức tiếp tục chia ra làm 2 loại khác nhau là từ ghép và từ láy.
~ HT ~
ĐỀ CƯƠNG THI GIỮA KỲ MÔN TOÁN 7.
NĂM HỌC 2021-2022
A- Lý thuyết
1. Thế nào là số hữu tỷ? Thế nào là số hữu tỷ dương. Cho ví dụ? Thế nào là số hữu tỷ âm. Cho ví dụ? Số hữu tỷ không âm không dương. Cho ví dụ?
2. Nêu quy tắc chuyển vế? Viết công thức cộng, trừ, nhân, chia số hưu tỉ?
3. Giá trị tuyệt đối của số x được xác định như thế nào?
Áp dụng tính:
4. Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ?
Áp dụng tính:;
5. Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số; lũy thừa của một lũy thừa; lũy thữa của một tích; lũy thữa của một thương?
Áp dụng tính: a/(-5)2 . (-5)3 b/(0,2)10 : (0,2)5 e/(0,125)3 . 83
c/ d/
6. Tỉ lệ thức là gì? Viết công thức thể hiện tính chất cơ bản của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
7. Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ? Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu như thế nào?
8. Thế nào là số thực? Cho ví dụ? Tập hợp các số thực kí hiệu như thế nào?
9. Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm?
Áp dụng tính ;
11. Định nghĩa, tính chất hai góc đối đỉnh?
12. Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc? định nghĩa đường trung trực đoạn thẳng?
13. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?
14. Tiên đề Ơclít về hai đường thẳng song song ? Tính chất của hai đường thẳng song song?
15. Định lý về một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song?
16. Định lý về hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba?
17. Định lý về hai đường thẳng cùng hai đường thẳng song song với đường thẳng thứ ba?
B. Bài tập trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng nhất mà em chọn
1. Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :
A. B. C. D.
2. Kết quả của phép tính: là
A. 1 B. C. D.
3. Kết quả của phép tính là
A. B. C. 1 D.
4. Cho nên giá trị của x bằng
A. B. C. D.
5. Trong các số sau: số nào là số hữu tỉ âm
A. B. C. D. 0
6. Kết quả của phép tính: bằng
A. 1 B. C. D.
7. Cho hình vẽ ( hình 1) : góc đối đỉnh với là
A. B.
C. D.
8. Giá trị của bằng :
A. B. C. D.
9. Từ tỉ lệ thức với a , b , c , d 0 ta có thể suy ra đẳng thức:
A. a.c=b.d B. a.b=c.d C. a.d=b.c D. a.b = c.b
10. Cho hình vẽ ( hình 2) có hai đường
thẳng nào vuông góc
A. a và b B. a và c
C. b và c D. c và b
11. Hai đối đỉnh thì ……
A. bằng nhau B. 10 kề nhau
C. bù nhau D. kề bù
12. Hãy cho biết trong hình vẽ ( hình 3)
trên góc so le trong với là
A. . B.
C. D.
13. Cho hình vẽ (hình 3)
Góc trong cùng phía với là
A. . B. C. D.
14. Hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau thì tạo thành………..
A. một góc vuông. B. hai góc vuông.
C. ba góc vuông. D. bốn góc vuông
15. Cho hình vẽ (hình 4) tìm cặp góc đồng vị
A. và . B. và
C. và D. và
16. Cho định lý: “Một đường thẳng vuông góc với một
trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông với
đường thẳng kia” . Phần nào sau đây là giả thiết
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng.
C. Một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng
D. nó cũng vuông với đường thẳng kia .
17. Số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
A. 0,(35) B. 2,12 C. 0,15 D. -0,278
18. Số 4,2763 khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là
A. 4,27 B. 4,28 C. 4,23 D. 4,3
19. Kết quả nào đúng khi so sánh hai số hữu tỉ x = và y =
A. x > y B. x < y C. x = y D. x = - y
20. Kết quả của phép tính: bằng
A. -2 B.2 C. 4 D. -8
21. Cho hình vẽ ( hình 6) Chọn câu đúng
A. a b B. a // b
C. b//c D. a // c
22. Kết quả của phép tính -3,15 + (-2,13) bằng
A. 3,15 B. – 2,13
C. 2,13 D. 5,28
23. Cho nên giá trị của x bằng
A. x= 1 B. C. D.
24. Cho =15. Nên x bằng
A. x = 15 hoặc x = -15 B. x = -15
C. x = 15 D. x = 0
25. Cho hình vẽ ( hình 5)
Nếu a c và b c thì ………
A. a // c B. a // b
C. b // c D. a b
26. Giá trị của bằng
A. B. C. D.
27. Trong các số sau: số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A. B. C. D.
28. Cho và x + y = 20, nên giá trị của x ; y bằng
A. x = 6; y =14 B. x = -6; y = 14
C. x = 6; y = -14 D. x = -6 ; y = -14
29. Cho hình vẽ ( hình 8) có a//b nên
A. B.
C. D.
30. Chỉ ra đáp án sai: Từ đẳng thức sau 5.63=35.9 ta có
các tỉ lệ thức sau :
A. B. C . D.
31. Cho = 1150. Góc đối đỉnh của có số đo là..............
A. 650 B. 900 C. 1150 D. 1800
32. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có ............ đường thẳng vuông góc với đường thẳng đó.
A. một B. hai
C. vô số D. không có đường thẳng nào.
33. Cho hình vẽ ( hình 9) có a//b và
A. B.
C. D.
34. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song
song thì hai góc sole trong ….
A. bù nhau B. kề nhau
C. bằng nhau D. kề bù
35. Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng với
nội dung tiên đề Ơ-clit:
A. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, có vô số đường thẳng
đi qua M và song song với a.
B. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
C. Qua một điểm ở ngoài một đg thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đg thẳng đó.
D. Qua một điểm ở ngoài một đg thẳng có ít nhất một đg thẳng song song đường thẳng đó.
36. Hình vẽ ( hình 10). Để a//b thì
A. B.
C. D.
37. Cho hình vẽ ( hình 6) Chọn câu đúng
A. a b B. a // b
C. b//c D. a // c
38. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song
thì hai góc trong cùng phía …. ….
A. bù nhau B. kề nhau
C. bằng nhau D. kề bù
39 . Cho nên giá trị của x bằng
A. B. C. D.
41. Cho nên giá trị của x bằng
A. B. C. D.
42. Giá trị của là :
A. 0,75 B. -0,75 C. 1 D. 0
43. Cho nên giá trị của x bằng
A. x = 1,54 ; x= - 0,84 B. x = -1,54 ; x= - 0,84
C. x = 1,54 ; x= 0,84 D. x = - 1,54 ; x= 0,84
44. Giá trị của là
A. B. C. D.
45 . Kết quả của phép tính là
A. 43 B. 9 C. 93 D. 273
46. Số 0,(7) được viết dưới dạng phân số là :
A. B. C. D.
47. Trong các số sau: số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
A. B. C. D.
48. Chon kết quả đúng nhất
A. B. C. D.
49. Tìm x, biết .
A. B. C. D.
50. Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng :
A. – 5,7 B. 5,7 C. – 6 D. – 3
51. Ta có tỉ lệ thức với a , b , c , d 0 ta có thể suy ra :
A. B. C. D.
52. Kết quả phép tính -2,05 + 1,73 bằng
A. 3,78 B. -3,78 C. 0,32 D. - 0,32
53. Kết quả của phép tính là:
A.56 B.(-5)5 C.256 D. 255
54. Dãy số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là :
A. B. C. D.
55. Kết quả của so sánh :a=255.8110 và b=(-5)10.328 là:
A. a < b B. a > b C. a = b D. a b
56. Cho . Kết quả x bằng
A. 9 B. –8 C. 12 D. -9
57. Kết quả phép tính bằng:
⦁
A. B. C. D.
58. Kết quả phép tính bằng
A. 1 B. - 1 C. D.
59. Từ đẳng thức a.b = c.d (a, b, c, d 0) ta có thể suy ra được tỉ lệ thức nào?
A. B. C. D.
60. Kết quả của phép tính là:
A. 5 B. (- 5)3 C. 56 D. (-5)5
C. Bài tập tự luận
Bài 1. Thực hiện phép tính.
a) b) (– 4,3 . 25) . 0,4 c)
d) ( - 3,15) . (- 7,2) + (- 3,15) . 12,4 + 4,8 . (- 3,15)
e) f) m)
Bài 2. Tìm x, biết
a) b) c) d)
e) 3x + 3x+1 = 325 f) m) n)
l) h)
Bài 3.Tìm x,y, biết
a) và x + y = 20 b) và x - y = 4 c) 11.x = 5.y và xy=30
Bài 4. Biết các cạnh của tam giác tỉ lệ với 3 ;5 ;7 và chu vi của nó bằng 90cm . Tính độ dài các cạnh của tam giác đó
Bài 5. Cho hình vẽ:
a) Chứng minh: a//b
b) Tính
decuongontap toan
Bài 4:
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:
\(\dfrac{a}{3}=\dfrac{b}{5}=\dfrac{c}{7}=\dfrac{a+b+c}{3+5+7}=\dfrac{90}{15}=6\)
Do đó: a=18; b=30; c=42
Thế nào là phương trình hệ quả? Cho ví dụ.
– Phương trình (a) có tập nghiệm là S1
Phương trình (b) có tập nghiệm là S2
Nếu S1 ⊂ S2 thì ta nói (b) là phương trình hệ quả của phương trình (a), kí hiệu: (a) ⇒ (b)
– Ví dụ : Phương trình x + 1 = 0 có tập nghiệm là S1 = {–1}
phương trình x2 – x – 2 = 0 có tập nghiệm là S2 = {–1; 2}
Ta có: S1 ⊂ S2 nên phương trình x2 – x – 2 = 0 là phương trình hệ quả của phương trình x + 1 = 0, kí hiệu:
x + 1 = 0 ⇒ x2 – x – 2 = 0.
Thế nao là số vô tỉ?kí hiệu-cho ví dụ. Thế nào là số thực, kí hiệu-cho ví dụ
Số vô tỉ:
Số vô tỉ là số không thể biểu diễn dưới dạng tập hợp các phân số với a, b là số nguyên và b # 0. Hay nói cách khác là số vô tỉ không thể biểu diễn dưới dạng tỉ số. Một số vô tỉ hoặc là số siêu việt hoặc là số đại số, trong đó hầu hết các số vô tỉ đều là số siêu việt và số siêu việt là số vô tỉ.
Tập hợp số vô tỉ ký hiệu là
VD:
Số thực:
Số thực là tập hợp các số hữu tỉ và vô tỉ.
Tập hợp số thực kí hiệu là R
VD:Số nguyên là 35 còn số thực là số pi (3,141592…)
Chúc bạn học tốt ^^
Thế nào là phương trình hệ quả ? Cho ví dụ ?
Nếu mọi nghiệm của phương trình f(x) = g(x) đều là nghiệm của phương trình f1(x) = g1(x) thì phương trình
f1(x) = g1(x) được gọi là phương trình hệ quả của phương trình f(x) = g(x).
Ta viết f(x) = g(x) f1(x) = g1(x).
Ví dụ: Giải phương trình:
(4)
Giải
Điều kiện của phương trình (4) là x ≠ 0 và x ≠ 1.
Nhân hai vế của phương trình (4) với x(x - 1) ta được phương trình hệ quả:
(4) x + 3 + 3(x - 1) = x(2 - x)
x2 + 2x = 0
x(x + 2) = 0.
Phương trình cuối cùng có hai nghiệm là x = 0 và x = -2.
Ta thấy x = 0 không thỏa mãn điều kiện của phương trình (4), đó là nghiệm ngoại lai, nên bị loại. Còn lại x = -2 thỏa mãn điều kiện và thỏa mãn phương trình (4).
Vậy phương trình (4) có nghiệm duy nhất là x = -2.
Nếu mọi nghiệm của phương trình \(f\left(x\right)=g\left(x\right)\) đều là nghiệm của phương trình \(f_1\left(x\right)=g_1\left(x\right)\)thì phương trình
\(f_1\left(x\right)=g_1\left(x\right)\) được gọi là phương trình hệ quả của phương trình \(f\left(x\right)=g\left(x\right)\)
1. Thế nào là số hữu tỉ, số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm? Cho ví dụ.
2. Thế nào là số vô tỉ? Thế nào là số thực? Cho ví dụ.
3. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
4. Căn bậc hai của một số không âm a là gì? Cho ví dụ?
5. Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
6. Khi nào thì hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với nhau? Cho ví dụ?
7. Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) có dạng như thế nào?
8. Tần số của một giá trị là gì? Mốt của dấu hiệu là gì? Nêu công thức tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
9. Thế nào là đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức? Cho ví dụ.
10. Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)?
10: a được gọi là nghiệm của P(x) khi P(a)=0
7:
Có dạng là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ