số thích hợp để điền vào chỗ chấm:30g =.........kg
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 30g = ...kg là
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
30g = ....kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 30g = ....kg
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...................
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ....................
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 5: Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .....................
Câu số 6: Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 7: Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .................
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko
đây là toán mà em
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4 tạ 35 kg = ....................kg
A. 240 kg
B. 435 kg
C. 360 kg.
D. 512 kg
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 5845g = …….kg là:
A. 58,4
B. 5,845
C. 584,5
D. 58,45
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1 tấn 32 kg = … kg là
A. 132
B. 1320
C. 1032
D. 10032
2 tấn 85 kg = …… kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 285
B. 2185
C. 2085
D. 2850
ĐA: C
t k n h a