Điền số thích hợp vào ô trống:
5 tạ 8kg = ... kg
Điền dấu>,=,< thích hợp vào ô trống :d) 5 tấn 15 kg ….. 50 tạ
Điền số thích hợp vào ô trống:
2 tấn 34kg : 3 + 7 tạ 14kg : 6 = ... kg
2 tấn 34kg : 3 + 7 tạ 14kg : 6
= 2034kg : 3 + 714kg : 6
= 678kg + 119kg
= 797kg
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 797.
Điền dấu >;=;< thích hợp vào ô trống : d) 4 tấn 8 tạ ▭ 4080 kg
Điền số thích hợp vào ô trống:
8 tạ 5kg = c tạ
Theo bảng đơn vị đo khối lượng ta có 1 tạ = 100kg hay 1 k g = 1 100 tạ
8 5 100 Nên 8 tạ 5kg = tạ = 8,05 tạ
Vậy 8 tạ 5kg = 8,05 tạ
Điền số thích hợp vào ô trống:
5,9 tạ = c tạ c hg
Ta có: 5,9 tạ = 5,900 tạ = 5 900 1000 tạ = 5 tạ + 900 1000 tạ = 5 tạ 900 hg = 5 tạ 900 hg
Vậy 5,9 tạ = 5 tạ 900 hg
Đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 5; 900.
Viết số thích hợp vào ô trống
6 tạ 30 kg=……….kg
Điền số thích hợp vào ô trống:
3 tạ = ... yến
Ta có: 1 tạ =10 yến nên 3 tạ = 10 yến × 3 = 30 × 3 = 30 yến.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 30.
Điền số thích hợp vào ô trống: 4 tạ = ... yến
Ta có: 1 tạ = 10 yến nên 4 tạ = 10 yến × 4 = 40 yến.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 40.
Đổi: 45 tạ = … kg. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 450
B. 405
C. 4005
D. 4500