Số nước thành viên của tổ chức Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA) là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Số nước thành viên của tổ chức Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA) là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Các nước thành viên của tổ chức Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA) là
A. Hoa Kì, Ca-na-đa
B. Hoa Kì, Ca-na-đa, Cô-lôm-bi-a
C. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô
D. Hoa Kì, Ca-na-đa, Bra-xin, Ác-hen-ti-na
Đáp án: C. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô
Các nước thành viên của tổ chức Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA) là:
A. Hoa Kì, Ca-na-đa.
B. Hoa Kì, Ca-na-đa, Cô-lôm-bi-a.
C. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô.
D. Hoa Kì, Ca-na-đa, Bra-xin, Ác-hen-ti-na.
Nước nào sau đây không phải là thành viên tổ chức Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA)?
A. Hoa Kì
B. Mê-hi-cô
C. Ca-na-đa
D. Bra-xin
Nước nào sau đây không phải là thành viên tổ chức Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA)?
A. Hoa Kì.
B. Mê-hi-cô.
C. Ca-na-đa.
D. Bra-xin.
Điền số thành viên và tên viết tắt của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ở bảng sau:
Tên tổ chức kinh tế | Số thành viên | Tên viết tắt |
---|---|---|
1. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. 2. Thị trường chung Nam Mĩ. 3. Hiệp hội các nước Đông Nam Á. 4. Liên minh Châu Âu. 5. Hiệp ước Tự do Thương mại Bắc Mĩ. |
Thứ tự | Tên tổ chức kinh tế | Số thành viên | Tên viết tắt |
---|---|---|---|
1 | Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. | 21 | APEC |
2 | Thị trường chung Nam Mĩ. | 5 | MERCOSUR |
3 | Hiệp hội các nước Đông Nam Á. | 10 | ASEAN |
4 | Liên minh Châu Âu. | 27 | EU |
5 | Hiệp ước Tự do Thương mại Bắc Mĩ. | 3 | NAFTA |
Những nước nào sau đây là thành viên của Hiệp ước Tự do Thương mại Bắc Mĩ?
A. Hoa Kì, Ca-na-đa và Mê-hi-cô.
B. Chi-lê, Ca-na-đa và Pê-ru.
C. Bra-xin, Ac-hen-ti-na và Mê-hi-cô.
D. Hoa Kì, Pê-ru và Cu Ba.
Tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ là:
A. UNFPA.
B. AFTA.
C. SAPTA.
D. NAFTA.
Tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ là
A. UNFPA
B. AFTA
C. SAPTA
D. NAFTA