Có bao nhiêu cơ vòng ngăn cách giữa bóng đái và ống đái
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu cơ vòng ngăn cách giữa bóng đái và ống đái
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu cơ vòng ngăn cách giữa bóng đái và ống đái ?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đáp án A
Có 2 cơ vòng ngăn cách giữa bóng đái và ống đái
Tại vùng ngăn cách giữa bóng đái và ống đái tồn tại mấy loại cơ vòng ?
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:
A. Thận, cầu thận, bóng đái.
B. Thận, ống thận, bóng đái
C. Thận, bóng đái, ống đái
D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
Đáp án đúng: D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
Hãy sắp xếp các câu sau theo thứ tự đúng thể hiện đường đi của nước tiểu chính thức sau khi được hình thành ở các đơn vị chức năng của thận
(1)Nếu cơ thể vòng mở ra( có sự phối hợp của cơ bóng đái và cơ bụng), nước tiểu sẽ thoát ra ngoài
(2)Nước tiểu chính thức được tích trữ ở bóng đái
(3)Tiếp đến, nước tiểu chính thức được chuyển tới bóng đái qua ống dẫn nước tiểu
(4)Nước tiểu chính thức sau khi hình thành được dẫn xuống ống góp sau đó được dẫn xuống bể thận
(5)Lượng nước tiểu trog bóng đái lên tới khoảng 200ml sẽ làm căng bóng đái, tăng áp suất trong bóng đái và cảm giác buồn đi tiểu xuất hiện . Chỗ bóng đái thông với ống đái có 2 cơ vòng bịt chặt, cơ nằm ngoài là cơ vân hoạt động theo ý muốn
3. (2)Nước tiểu chính thức được tích trữ ở bóng đái
4. (5)Lượng nước tiểu trog bóng đái lên tới khoảng 200ml sẽ làm căng bóng đái, tăng áp suất trong bóng đái và cảm giác buồn đi tiểu xuất hiện . Chỗ bóng đái thông với ống đái có 2 cơ vòng bịt chặt, cơ nằm ngoài là cơ vân hoạt động theo ý muốn
5. (1)Nếu cơ thể vòng mở ra( có sự phối hợp của cơ bóng đái và cơ bụng), nước tiểu sẽ thoát ra ngoài
Câu 1. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu bao gồm
A. Thận và ống đái B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bong đái
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, phổi, da
Câu 2. Phản xạ có điều kiện:
A. Có tính bẩm sinh , được hình thành do kết quả của bản năng ở cơ thể
B. Có tính bẩm sinh , được hình thành do kết quả thường xuyên luyện tập
C. Không có tính bẩm sinh, được hình thành do kết quả của bản năng ở cơ thể
D. Không có tính bẩm sinh, được hình thành do kết quả thường xuyên luyện tập
Câu 3. Chức năng của hệ thần kinh là gì?
A. Điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan trong cơ thể
B. Giám sát các hoạt động, thông báo cho não bộ hoạt động của các cơ quan trong cơ thể
C. Điều hòa nhiệt độ, tuần hoàn, tiêu hóa
D. Sản xuất tế bào thần kinh
Câu 4. Hạt sắc tố da có trong cấu trúc nào của da?
A. Lông B. Lớp mỡ C. Tầng tế bào sống D. Thụ quan
Câu 5. Tuyến dưới đây không phải là tuyến nội tiết
A. Tuyến yên C. Tuyến giáp
B. Tuyến ruột D. Tuyến tụy
Câu6. Chức năng chung của 2 loại hoóc môn insulin và glucagôn là
A. Điều hoà sự trao đổi nước của tế bào C. Điều hoà lượng glucôzơ trong máu
B. Điều hoà sự phát triển cơ, xương D. Điều hoà hoạt động sinh dục
Câu 7. Những dấu hiệu chứng tỏ đã có khả năng sinh sản:
A. Xuất tinh lần đầu ở nam C. Xuất tinh và hành kinh lần đầu
B. Hành kinh lần đầu ở nữ D. Hay ngủ mơ.
Câu 8. Vì sao luật giao thông quy định người uống rượu bia không được điều khiển phương tiện giao thông?
A. Rượu có chứa chất gây ức chế đại não.
B. Rượu có chất ảnh hưởng trực tiếp đến tiểu não.
C. Rượu có chứa chất ảnh hưởng đến tủy sống.
D. Rượu có chứa chất kích thích não trung gian.
Câu 1. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu bao gồm
A. Thận và ống đái B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bong đái
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, phổi, da
Câu 2. Phản xạ có điều kiện:
A. Có tính bẩm sinh , được hình thành do kết quả của bản năng ở cơ thể
B. Có tính bẩm sinh , được hình thành do kết quả thường xuyên luyện tập
C. Không có tính bẩm sinh, được hình thành do kết quả của bản năng ở cơ thể
D. Không có tính bẩm sinh, được hình thành do kết quả thường xuyên luyện tập
Câu 3. Chức năng của hệ thần kinh là gì?
A. Điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan trong cơ thể
B. Giám sát các hoạt động, thông báo cho não bộ hoạt động của các cơ quan trong cơ thể
C. Điều hòa nhiệt độ, tuần hoàn, tiêu hóa
D. Sản xuất tế bào thần kinh
Câu 4. Hạt sắc tố da có trong cấu trúc nào của da?
A. Lông B. Lớp mỡ C. Tầng tế bào sống D. Thụ quan
Câu 5. Tuyến dưới đây không phải là tuyến nội tiết
A. Tuyến yên C. Tuyến giáp
B. Tuyến ruột D. Tuyến tụy
Câu 6. Chức năng chung của 2 loại hoóc môn insulin và glucagôn là
A. Điều hoà sự trao đổi nước của tế bào C. Điều hoà lượng glucôzơ trong máu
B. Điều hoà sự phát triển cơ, xương D. Điều hoà hoạt động sinh dục
Câu 7. Những dấu hiệu chứng tỏ đã có khả năng sinh sản:
A. Xuất tinh lần đầu ở nam C. Xuất tinh và hành kinh lần đầu
B. Hành kinh lần đầu ở nữ D. Hay ngủ mơ.
Câu 8. Vì sao luật giao thông quy định người uống rượu bia không được điều khiển phương tiện giao thông?
A. Rượu có chứa chất gây ức chế đại não.
B. Rượu có chất ảnh hưởng trực tiếp đến tiểu não.
C. Rượu có chứa chất ảnh hưởng đến tủy sống.
D. Rượu có chứa chất kích thích não trung gian.
Câu 1. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu bao gồm
A. Thận và ống đái B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bong đái
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, phổi, da
Câu 2. Phản xạ có điều kiện:
A. Có tính bẩm sinh , được hình thành do kết quả của bản năng ở cơ thể
B. Có tính bẩm sinh , được hình thành do kết quả thường xuyên luyện tập
C. Không có tính bẩm sinh, được hình thành do kết quả của bản năng ở cơ thể
D. Không có tính bẩm sinh, được hình thành do kết quả thường xuyên luyện tập
Câu 3. Chức năng của hệ thần kinh là gì?
A. Điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan trong cơ thể
B. Giám sát các hoạt động, thông báo cho não bộ hoạt động của các cơ quan trong cơ thể
C. Điều hòa nhiệt độ, tuần hoàn, tiêu hóa
D. Sản xuất tế bào thần kinh
Câu 4. Hạt sắc tố da có trong cấu trúc nào của da?
A. Lông B. Lớp mỡ C. Tầng tế bào sống D. Thụ quan
Câu 5. Tuyến dưới đây không phải là tuyến nội tiết
A. Tuyến yên C. Tuyến giáp
B. Tuyến ruột D. Tuyến tụy
Câu 6. Chức năng chung của 2 loại hoóc môn insulin và glucagôn là
A. Điều hoà sự trao đổi nước của tế bào C. Điều hoà lượng glucôzơ trong máu
B. Điều hoà sự phát triển cơ, xương D. Điều hoà hoạt động sinh dục
Câu 7. Những dấu hiệu chứng tỏ đã có khả năng sinh sản:
A. Xuất tinh lần đầu ở nam C. Xuất tinh và hành kinh lần đầu
B. Hành kinh lần đầu ở nữ D. Hay ngủ mơ.
Câu 8. Vì sao luật giao thông quy định người uống rượu bia không được điều khiển phương tiện giao thông?
A. Rượu có chứa chất gây ức chế đại não.
B. Rượu có chất ảnh hưởng trực tiếp đến tiểu não.
C. Rượu có chứa chất ảnh hưởng đến tủy sống.
D. Rượu có chứa chất kích thích não trung gian.
Khi nói về hai cơ vòng chỗ bóng đái thông với ống đái, điều nào sau đây là đúng ?
A. Cơ nằm ngoài là cơ vân
B. Cơ nằm ngoài là cơ trơn
C. Cơ nằm trong là cơ vân
D. Cả hai cơ đều là cơ trơn
Chọn câu trả lời đúng nhất
2. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A. Thận
B. Ống dẫn nước tiểu
C. Bóng đái
D. Ống đái
Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A. bóng đái B. ống dẫn nước tiểu C. thận D. ống đái