Điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau:
Điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau:
x | -3 | -2 | -1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
y = 2x2 | 8 |
x | -3 | -2 | -1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
y = 2x2 | 18 | 8 | 2 | 0 | 2 | 8 | 18 |
x | -3 | -2 | -1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
y = -2x2 | -18 | -8 | -2 | 0 | -2 | -8 | -18 |
Các giá trị tương ứng của V và m được cho tương ứng trong bảng sau:
Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng trên
Hai đại lượng m và V có tỉ lệ thuận hay không
Ta có bảng sau
V | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
m | 7,8 | 15,6 | 23,4 | 31,2 | 39 |
7,8 | 7,8 | 7,8 | 7,8 | 7,8 |
Vì = 7,8 nên m =7,8V
Vậy m và V là hai đại lượng tỉ lệ thuận
Các giá trị tương ứng của t và s được cho trong bảng sau:
Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng trên
t | -2 | -1 | 1 | 2 | 3 | 4 |
s | 90 | 45 | -45 | -90 | -135 | -180 |
s/t | -45 | -45 | -45 | -45 | -45 | -45 |
Các giá trị tương ứng của t và s được cho trong bảng sau:
t | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
s | 12 | 24 | 36 | 48 | 60 |
s/t |
các số Điền thích hợp vào các ô trống trong bảng trên
Điền số thích hợp vào ô trống:
t | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
s | 12 | 24 | 36 | 48 | 60 |
s/t | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
Cho hai hàm số y = 1/2 x2 và y = (-1)/2 x2. Tính các giá trị tương ứng của y rồi điền vào các ô trống tương ứng ở hai bảng sau; kiểm nghiệm lại nhận xét nói trên:
x | -3 | -2 | -1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
y = 1/2 x2 |
x | -3 | -2 | -1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
y = (-1)/2 x2 |
x | -3 | -2 | -1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
y = 1/2 x2 | 9/2 | 2 | 1/2 | 0 | 1/2 | 2 | 9/2 |
x | -3 | -2 | -1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
y = (-1)/2 x2 | (-9)/2 | -2 | (-1)/2 | 0 | (-1)/2 | -2 | (-9)/2 |
. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
a) Biết rằng với hai giá trị x1, x2 của x có tổng bằng – 2 thì hai giá trị tương ứng y1, y2 của y có tổng bằng 6. Hỏi hai đại lượng x và y liên hệ với nhau bởi công thức nào?
b) Từ đó hãy điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
nhanh tui tick cho
cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết rằng hai giá trị bất kì x1,x2 của x có tổng bằng 1, hai giá trị tương ứng y1,y2 của y có tổng bằng 5
a, hãy biểu diễn y theo x
b, tính giá trị của x khi y=-4 , y= -1 và 1 phần 2
c, giá trị của y khi x=-4, x=0,5
ht
cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết rằng hai giá trị bất kì x1,x2 của x có tổng bằng 1, hai giá trị tương ứng y1,y2 của y có tổng bằng 5
a, hãy biểu diễn y theo x
b, tính giá trị của x khi y=-4 , y= -1 và 1 phần 2
mình hỏi bài chớ đâu phải hỏi bạn ghi đầu bài ra đâu
Các giá trị tương ứng của V và m được cho trong bảng sau :
a) Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng trên
b) Hai đại lượng m và V có tỉ lệ thuận với nhau hay không ? Vì sao ?
a) Các ô trống trong bảng đều có cùng một giá trị là 7,8 vì
\(\dfrac{m}{V}=\dfrac{7,8}{1}=\dfrac{15,6}{2}=\dfrac{23,4}{3}=\dfrac{31,2}{4}=\dfrac{39}{5}=7,8\)
b) Vì \(\dfrac{m}{V}\) = 7,8 nên m= 7,8 V.
Vậy hai địa lượng m và V tỉ lệ thuận với nhau.
a) Các ô trống trong bảng đều có cùng một giá trị là 7,8 vì
b) Vì \(\dfrac{m}{V}\)= 7,8 nên m= 7,8 V.
Vậy hai địa lượng m và V tỉ lệ thuận với nhau.
a) Các ô trống trong bảng đều có cùng một giá trị là 7,8 vì
\(\dfrac{m}{V}=\dfrac{7,8}{1}=\dfrac{15,6}{2}=\dfrac{23,4}{3}=\dfrac{31,2}{4}=\dfrac{39}{5}=7,8\)
b) Vì \(\dfrac{m}{V}\) = 7,8 nên m= 7,8 V.
Vậy hai địa lượng m và V tỉ lệ thuận với nhau.
Cho các hàm số y = 0,5x và y = 0,5x + 2.
a) Tính giá trị y tương ứng của mỗi hàm số theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau:
b) Có nhận xét gì về các giá trị tương ứng của hai hàm số đó khi biến x lấy cùng một giá trị?
a) Sau khi tính giá trị của mỗi giá trị theo các giá trị của x đã cho ta được bảng sau:
b) Nhận xét: Cùng một giá trị của biến x, giá trị của hàm số y = 0,5x + 2 luôn luôn lớn hơn giá trị tương ứng của hàm số y = 0,5x là 2 đơn vị.
Các giá trị tương ứng của t và s được cho trong bảng sau :
a) Điền các số thích hợp vào chỗ trống các ô trong bảng trên
b) Hai đại lượng s và t có tỉ lệ thuận với nhau hay không ? Nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ của s đối với t ?
a)
b) s và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận vì s = -45t
Hệ số tỉ lệ của s đối với t là -45
t | -2 | -1 | 1 | 2 | 3 | 4 |
s | 90 | 45 | -45 | -90 | -135 | -180 |
\(\dfrac{s}{t}\) | -45 | -45 | -45 | -45 | -45 | -45 |
t | -2 | -1 | 1 | 2 | 3 | 4 |
s | 90 | 45 | -45 | -90 | -135 | -180 |
\(\dfrac{s}{t}\) | -45 | -45 | -45 | -45 | -45 | -45 |
b) Hai đại lượng s và t có tỉ lệ với nhau vì s=(-45).t
- Hệ số tỉ lệ của s đối với t là -45