Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một lũy thừa của một số:
a, A = 2 2 . 5 2 - 3 2 - 10
b, B = 3 3 . 3 2 + 2 2 + 3 2
c, C = 5 . 4 3 + 2 4 . 5
d, D = 5 3 + 6 3 + 7 3 + 79 . 2 2
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới, dạng một lũy thừa của một số: D = 4 3 + 6 3 + 7 3 + 2
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một lũy thừa của một số: A = 3 2 . 5 2 - 4 2
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới, dạng một lũy thừa của một số: A = 2 2 . 5 2 - 3 2 - 10 .
A = 2 2 . 5 2 - 3 2 - 10 = 81 = 3 4 = 9 2
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một lũy thừa của một số: C = 5 . 4 3 + 2 4 . 5
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới, dạng một lũy thừa của một số: B = 2 3 . 4 2 + 3 2 . 3 2 - 40
B = 2 3 . 4 2 + 3 2 . 3 2 - 40 = 169 = 13 3
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới, dạng một lũy thừa của một số: C = 11 . 2 4 + 6 2 . 19 + 40
C = 11 . 2 4 + 6 2 . 19 + 40 = 900 = 30 2
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một lũy thừa của một số: B = 3 3 . 5 2 + 2 2 . 3 2 + 18
B = 3 3 . 5 2 + 2 2 . 3 2 + 18 = 279 = 27 3 = 3 6 = 9 3
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một lũy thừa của một số: D = 5 3 + 6 3 + 7 3 + 7 9 . 2 2
D = 5 3 + 6 3 + 7 3 + 7 9 . 2 2 = 1000 = 10 3
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một lũy thừa của một số:
a) B = 3 3 . 3 2 + 2 2 + 3 2
b) D = 5 . 4 3 + 2 4 . 5
a) B = 3 3 . 3 2 + 2 2 + 3 2 = 256 = 16 2 .
b) D = 5 . 4 3 + 2 4 . 5 = 400 = 20 2