xắp xếp các từ sau
1, viết lách,rèn luyện,căng thẳng,lo lắng ,công cộng,hao hao,ái ngại,bối dối,may mắn , sẵn sàng,chờ đợi,hồi hộp,luồng điện,tê cứng ,ngón tay,chắc chắn , dàn ý,ấm ảnh
a, từ ghép phân loại
b,từ ghép tổng hợp
c,từ láy
A) TỪ GHÉP PHÂN LOẠI LÀ: VIẾT LÁCH, LUỒNG ĐIỆN, NGÓN TAY, ẤM ẢNH, DÀN Ý
B) TỪ GHÉP TỔNG HỢP LÀ: RÈN LUYỆN, TÊ CỨNG, CHỜ ĐỢI
C) TỪ LÁY LÀ: CĂNG THẲNG, LO LẮNG, CÔNG CỘNG, HAO HAO, ÁI NGẠI, BỐI DỐI, MAY MẮN, SẴN SÀNG, HỒI HỘP, CHẮC CHẮN
THAM KHẢO NHA BN, MK KO CHẮC LÀ ĐÚNG ĐÂU!!!!!
CHÚC BN NĂM MỚI VUI VẺ!
cảm ơn bạn nhiều lắm ! mình sẽ kết bạn với bạn
Nhóm từ nao không chứa từ không phải từ láy
a mơ màng , mát mẻ , mũm mĩm b mong manh , may mắn , mênh mông
c,mơ mộng , man mác , mượt mà d móm mém , mắn mà , mơn mởm
tìm 3 từ chứa tiếng phúc có nghĩa là may mắn tốt lành đặt câu với các từ đó
Phúc đức: Điều tốt lành để lại cho con cháu
Phúc hậu: Có lòng thương người, hay làm điều tốt cho người khác.
Phúc lợi: Lợi ích mà người dân được hưởng, không phải trả tiền hoặc chi trả một phần
Tham khảo
- Phúc ấm: Phúc đức của tổ tiên để lại
- Phúc bất trùng lai: Điều may mắn không đến liền nhau
- Phúc đức: Điều tốt lành để lại cho con cháu
- Phúc hậu: Có lòng thương người, hay làm điều tốt cho người khác.
- Phúc lợi: Lợi ích mà người dân được hưởng, không phải trả tiền hoặc chi trả một phần
- Phúc lộc: Gia đình yên ấm, tiền của dồi dào
- Phúc phận: Phần may mắn được hưởng do số phận
- Phúc thần: Vị thần chuyên làm những điều tốt
- Phúc tinh: Cứu tinh
- Phúc trạch: Phúc đức do tổ tiên để lại
- Vô phúc: Không được hưởng may mắn
Bn tự đặt câu nha;)
Từ ngữ nào dưới đây có tiếng “phúc” không mang nghĩa là “điều may mắn, tốt lành” ?
A. Phúc hậu
B. Phúc đáp
C. Chúc phúc
D. Hạnh phúc
Từ ngữ nào dưới đây có tiếng “phúc” không mang nghĩa là “điều may mắn, tốt lành” ?
A. Phúc hậu
B. Phúc đáp
C. Chúc phúc
D. Hạnh phúc
các từ sau đây từ nào là từ ghép từ nào là từ láy :nhỏ nhẹ ,trắng trợn ,tươi cười ,tươi tắn ,lảo đảo ,lành mạnh,ngang ngược ,trống trải,chao đảo,lành lặn.
Từ ghép: nhỏ nhẹ, tười cười, lành mạnh, chao đảo, lành lặn.
Từ láy: trắng trợn, tươi tắn, lảo đảo, ngang ngược, trống trải.
Từ ghép: nhỏ nhẹ, tười cười, lành mạnh, chao đảo, lành lặn.
Từ láy: trắng trợn, tươi tắn, lảo đảo, ngang ngược, trống trải.
Tick cho mik nha !
Trăng trối và may mắn là từ ghép hay từ láy?
Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành". Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc. M: phúc đức
Phúc ấm, phúc đức, phúc hậu, phúc lộc, phúc lợi…
Phúc lộc, phúc lợi, phúc hạnh, phúc ấm, phúc tinh, phúc tài, phúc thần, phúc hậu, phúc tinh, ...
Phúc hậu, phúc lộc, hồng phúc, phúc lợi
Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành". Em hãy tìm và viết thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc
- phúc phận: điều may mắn được hưởng do số phận.
- phúc đức : điều tốt lành để lại cho con cháu.
- phúc hậu: có lòng thương người hay làm điều tốt.
- phúc bất trùng lai: điều may mắn không đến liền nhau.
- phúc lộc : gia đình yên ấm, tiền của dồi dào.
- phúc thẩn: vị thần chuyên làm những việc tốt.
- phúc tinh : cứu tinh.
Tìm 3 từ chứa tiếng "phúc" với nghĩa "may mắn, tốt lành" và đặt câu với những từ đó
\(\text{Phúc hậu:Bà ấy thật phúc hậu!}\)
\(\text{Hạnh phúc:Cô ấy thật may mắn khi được sống trong một gia đình hạnh phúc.}\)
\(\text{Phúc đức:Gì em là một người phúc đức}.\)