Một chất điểm chuyển động với vận tốc ban đầu bằng 10 m/s, chậm dần đều với gia tốc bằng 2 m/s2. Quãng đường mà chất điểm chuyển động trong giây thứ 5 bằng
A. 1 m
B. 19 m
C. 50 m
D. 75 m
Một chất điểm chuyển động với vận tốc ban đầu bằng 5m/s, thẳng nhanh dần dều với gia tốc 2m/s2 trong thời gian 10 s. Quãng đường mà chất điểm đi được trong hai giây cuối là:
A. 24 m
B. 26 m
C. 36 m
D. 46 m
Câu 17: Một chất điểm tham gia chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc là 4 m/s2 , vận tốc ban đầu là 6 m/s, tọa độ lúc đầu là 8 m. Phương trình chuyển động của chất điểm là:
A. x = 8 +6t – 2t2 (m).
B. x = 8 +6t + 2t2 (m).
C. x = 6 +8t – 4t2 (m).
D. x = 6 - 8t + 4t2 (m).
Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc 25 m/s thì đột ngột hãm tốc với gia tốc 2 m/s2 . a. Tìm quãng đường mà chất điểm đi được từ lúc hãm tốc tới lúc dừng lại b. Tìm quãng đường mà chất điểm đi được trong giây thứ 4 c. Tìm quãng đường mà chất điểm đi được trong giây cuối cùng trước khi dừng lại d. Tìm quãng đường mà chất điểm đi được trong 2 giây cuối cùng trước khi dừng lại.
a/ \(v^2-v_o^2=2as\)
\(\Leftrightarrow s=\dfrac{v^2-v_o^2}{2as}=156,25\left(m\right)\)
b/ \(s_1=\dfrac{1}{2}at_1^2=\dfrac{1}{2}.2.4^2=16\left(m\right)\)
\(s_2=\dfrac{1}{2}at_2^2=\dfrac{1}{2}.2.3^2=9\left(m\right)\)
\(s_4=s_1-s_2=16-9=7\left(m\right)\)
c/ \(v=v_o+at\Leftrightarrow t=\dfrac{v-v_o}{a}=12,5\left(s\right)\)
\(s_{t-1}=\dfrac{1}{2}a\left(t-1\right)^2=132,25\left(m\right)\)
\(s_{cuoi}=s-s_{t-1}=24\left(m\right)\)
d/ \(s_{t-2}=\dfrac{1}{2}a\left(t-2\right)^2=110,25\left(m\right)\)
\(s_{2cuoi}=s-s_{t-2}=46\left(m\right)\)
Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 5 m / s 2 và vận tốc ban đầu 10 m/s. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 là
A. 32,5 m
B. 50 m
C. 35,6 m
D. 28,7 m
Chọn đáp án A
+ Quãng đường vật đi trong giây thức 5 bằng hiệu quãng đường vật đi trong 5 giây với quãng đường vật đi trong 4 giây
Ta có: S 5 = 5 v 0 + 5 2 a 2 S 4 = 4 v 0 + 4 2 a 2
+ Quãng đường vật đi trong giây thứ 5: Δ S = S 5 − S 4 = v 0 + 4 , 5 a = 10 + 8 , 5 = 32 , 5 m
Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 5 m / s 2 và vận tốc ban đầu 10 m/s. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 là
A. 32,5 m
B. 50 m
C. 35,6 m
D. 28,7 m
Chọn đáp án A
+ Quãng đường vật đi trong giây thức 5 bằng hiệu quãng đường vật đi trong 5 giây với quãng đường vật đi trong 4 giây
Ta có: S 5 = 5 v 0 + 5 2 a 2 S 4 = 4 v 0 + 4 2 a 2
+ Quãng đường vật đi trong giây thứ 5: Δ S = S 5 − S 4 = v 0 + 4 , 5 a = 10 + 8 , 5 = 32 , 5 m
Một chất điểm chuyển động của một chất điếm dọc theo trục Ox có phương trình chuvển động là x = − 2t^2 + 5t + 10 (x tính bằng m ; t tính bằng s) thì chất điểm chuyển động A. nhanh dần đều với vận tốc đầu v0 = 10 m/s. B. nhanh dần đều với gia tốc là a = 2 m/s2. C. chậm dần đều với gia tốc a = − 2 m/s2. D. chậm dần đều với vận tốc đầu là v0 = 5 m/s.
PT có dạng: \(x=x_0+v_0t+\dfrac{1}{2}at^2\)
\(\Rightarrow x_0=10,v_0=5,a=-4\)
=> D đúng
Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 5 m/s2 và vận tốc ban đầu 10 m/s. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 là
A. 22,5 m
B. 50 m
C. 35,6 m
D. 28,7 m
Chọn A.
Phương trình quãng đường đi được của vật:
S = 10 + 0,5.5.t2 = 10 + 2,5t2
Quãng đường vật đi được trong 5 s đầu:
S5 = 10 + 2,5.52 = 72,5 m
Quãng đường vật đi được trong 4 s đầu:
S4 = 10 + 2,5.42 = 50 m
→ Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 là:
72,5 – 50 = 22,5 m.
Một ô tô đang chuyển động với vận tốc ban đầu là 5 m/s trên một đoạn đường thẳng, thì người lái xe hãm phanh, xe chuyển động chậm dần với gia tốc 2m/s2. Quãng đường mà ô tô đi được sau thời gian 3 giây là: A. s = 19 m.
B. s = 20m.
C. s = 18 m.
D. s = 6m.
Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy
luật v ( t ) = 1 180 t 2 + 11 18 t ( m / s ) , trong đó t(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng a ( m / s 2 ) (a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 22 m/s.
B. 15m/s.
C. 10 m/s.
D. 7 m/s.