Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi gạch của tia số
Viết phân số thích hợp vào chố chấm dưới mỗi vạch tia số:
0 ..... ..... ...... ...... 1 ....... ....... ...... ....... 2
0 0/20 0/40 0/60 0/80 1 1/20 1/40 1/60 1/80 2
Số lít dầu đựng trong mỗi thùng được cho dưới đây:
a) Dãy số lít dầu đựng trong 4 thùng trên viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: .......................................................................................
b) Dựa vào dãy vừa viết, hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Thùng 1 ứng với số thứ ............. trong dãy.
+ Thùng ứng với số thứ nhất trong dãy là thùng ............................
a) Dãy số lít dầu đựng trong 4 thùng trên viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 50 lít (thùng 4), 120 lít (thùng 2), 195 lít (thùng 1), 200 lít (thùng 3).
b) Dựa vào dãy vừa viết, hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Thùng 1 ứng với số thứ 3 trong dãy.
+ Thùng ứng với số thứ nhất trong dãy là thùng 4 (50 lít).
Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 3000 ; 4000 ; 5000 ; ...... ; ...... ; ...... ; ......
b) 4100 ; 4200 ; 4300 ; ...... ; ...... ; ...... ; ......
c) 7010 ; 7020 ; 7030 ; ...... ; ...... ; ...... ; ......
a) 3000 ; 4000 ; 5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000.
b) 4100 ; 4200 ; 4300 ; 4400 ; 4500 ; 4600 ; 4900.
c) 7010 ; 7020 ; 7030 ; 7040 ; 7050 ; 7060 ; 7070.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15 m 2 4 d m 2 = . . . . m 2 là:
A. 1504
B. 1540
C. 15,04
D. 15,40
Mỗi quyển vở giá 1500 đồng. Viết số thích hợp vào ô trống trong bảng:
Số quyển vở | 1 quyển | 2 quyển | 3 quyển | 4 quyển |
Số tiền | 1500 đồng |
Số quyển vở | 1 quyển | 2 quyển | 3 quyển | 4 quyển |
Số tiền | 1500 đồng | 3000 đồng | 4500 đồng | 6000 đồng |