Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: A _______skilled person can work, leam and recreate collaboratively with others.
A. Sociable
B. social
C. socially
D. society
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. The teachers at Edinburgh College encourage students to ______ with others, experiment with arts and find their own ideas.
A. Help
B. Improve
C. Involve
D. collaborate
Đáp án:
help (v): giúp đỡ, help+ O, không có "with"
improve (v): cải thiện
involve (v): liên quan
collaborate with (v): cộng tác
=> The teachers at Edinburgh College encourage students to collaborate with others, experiment with arts and find their own ideas.
Tạm dịch: Các giáo viên tại trường Cao đẳng Edinburgh khuyến khích sinh viên cộng tác với nhau, thử nghiệm nghệ thuật và tìm ý tưởng của riêng mình.
Đáp án cần chọn là: D
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. With thousands of UK further education courses on offer, you can choose a course that ______ your goals and interests.
A. Goes
B. Mixes
C. Fixes
D. Matches
Đáp án: D
goes (v): đi
mixes (v): trộn
fixes (v): sửa
matches (v): phù hợp, nối
=> With thousands of UK further education courses on offer, you can choose a course that matches your goals and interests.
Tạm dịch: Với hàng ngàn khóa học giáo dục của Vương quốc Anh đang cung cấp, bạn có thể chọn một khóa học phù hợp với mục tiêu và sở thích của bạn.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question : It is important for children to leam self-sufficiency, develop high self-esteem and be _____ from early on in life.
A. motivated
B. motivation
C. motive
D. motivating
Đáp án: A
motivated (v): được khuyến khích
motivation (n): sự thúc đẩy
motive (v): khuyến khích
motivating (v): khuyến khích
Công thức: be + Ved/ V3
=> It is important for children to leam self-sufficiency, develop high self-esteem and be motivated from early on in life.
Tạm dịch: Điều quan trọng là trẻ em phải tự cung tự cấp, phát triển lòng tự trọng cao và được khuyến khích từ sớm trong cuộc sống.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question 4: A good attitude won’t solve the problems associated with a learning _______, but it can give your child hope and confidence.
A. environment
B. injury
C. illness
D. disability
Đáp án:
environment (n): môi trường
injury (n): bị thương
illness (n): ốm
disability (n): khuyết tật
=> A good attitude won’t solve the problems associated with a learning disability but it can give your child hope and confidence.
Tạm dịch: Một thái độ tốt sẽ không giải quyết được các vấn đề liên quan đến khuyết tật học tập, nhưng nó có thể cho con bạn hy vọng và tự tin.
Đáp án cần chọn là: D
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Billy, come and give me a hand with cooking.
A. help
B. prepared
C. be busy
D. attempt
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. The school offers programs in welding, electrical work, and building maintenance.
A. Academic
B. Abroad
C. vocational
D. potential
Đáp án:
academic (adj): thuộc về học thuật
abroad (adv): ở nước ngoài
vocational (adj): hướng nghiệp
potential (adj): tiềm lực
vocational programs: các chương trình dạy nghề
=> The school offers vocational programs in welding, electrical work, and building maintenance.
Tạm dịch: Trường cung cấp các chương trình dạy nghề về hàn, nghề điện và bảo trì các tòa nhà.
Đáp án cần chọn là: C
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence.
In ___ most social situations, ______ informality is appreciated.
A. Ø/ Ø
B. the/ an
C. a/ the
D. the/ a
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: I was _______ to recognize that I could work more effectively with my time log.
A. willing
B. fond
C. determined
D. amazed
Đáp án: D
willing (adj): sẵn sàng
fond (adj): thích
determined (adj): quyết tâm
amazed (adj): ngạc nhiên
=> I was amazed to recognize that I could work more effectively with my time log.
Tạm dịch: Tôi đã ngạc nhiên để nhận ra rằng tôi có thể làm việc hiệu quả hơn với nhật ký thời gian của tôi.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: Breaks provide valuable rest _______ you to think creatively and work effectively.
A. able
B. enable
C. enabling
D. to enable
Đáp án: D
able (adj): có thể
enable (v): làm cho có thể
Dùng “to – V” sau danh từ để chỉ mục đích.
=> Breaks provide valuable rest to enable you to think creatively and work effectively.
Tạm dịch: Giờ giải lao cung cấp sự nghỉ ngơi có giá trị để làm cho bạn có thể suy nghĩ sáng tạo và làm việc hiệu quả.