Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: We found it very difficult _______ with Gamma
A. to work
B. work
C. working
D. worked
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: I was _______ to recognize that I could work more effectively with my time log.
A. willing
B. fond
C. determined
D. amazed
Đáp án: D
willing (adj): sẵn sàng
fond (adj): thích
determined (adj): quyết tâm
amazed (adj): ngạc nhiên
=> I was amazed to recognize that I could work more effectively with my time log.
Tạm dịch: Tôi đã ngạc nhiên để nhận ra rằng tôi có thể làm việc hiệu quả hơn với nhật ký thời gian của tôi.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: A _______skilled person can work, leam and recreate collaboratively with others.
A. Sociable
B. social
C. socially
D. society
Đáp án: C
sociable (adj): hòa đồng
social (adj): thuộc về xã hội
socially (adv): 1 cách hòa đồng
society (n): xã hội
Chỗ cần điền đứng trước tính từ nên cần 1 trạng từ.
=> A socially skilled person can work, leam and recreate collaboratively with others.
Tạm dịch: Một người có kỹ năng hòa đồng có thể làm việc, học hỏi và tạo cộng tác với người khác
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: Breaks provide valuable rest _______ you to think creatively and work effectively.
A. able
B. enable
C. enabling
D. to enable
Đáp án: D
able (adj): có thể
enable (v): làm cho có thể
Dùng “to – V” sau danh từ để chỉ mục đích.
=> Breaks provide valuable rest to enable you to think creatively and work effectively.
Tạm dịch: Giờ giải lao cung cấp sự nghỉ ngơi có giá trị để làm cho bạn có thể suy nghĩ sáng tạo và làm việc hiệu quả.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: Teenagers do not have to work and______on their favorite study, club activities and going out.
A. gather
B. bring
C. concentrate
D. depend
Đáp án:
gather (v): tụ tập, tập hợp
bring (v): mang theo
concentrate (v): tập trung
depend (v): phụ thuộc
Teenagers do not have to work and concentrate on their favorite study, club activities and going out.
Tạm dịch: Thanh thiếu niên không phải làm việc và chỉ tập trung vào các hoạt động học tập, câu lạc bộ yêu thích và đi chơi.
Đáp án cần chọn là: C
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: With their many similar tastes, he found her a most ______companion.
A. sympathetic
B. kind
C. approved
D. interested
Đáp án:
sympathetic (adj): đồng cảm, thông cảm
kind (adj): tử tế
approved (adj): được tán thành, được đồng ý
interested (adj): thú vị
With their many similar tastes, he found her a most sympathetic companion.
Tạm dịch: Với nhiều sở thích giống nhau, anh ấy thấy cô là người bạn đồng cảm nhất.
Đáp án cần chọn là: A
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: A study conducted by the government and UNICEF a few years ago found that more than half of children with disabilities did not have _______ to education.
A. access
B. way
C. road
D. path
Đáp án:
access (n): truy cập
way (n): đường
road (n): đường
path (n): đường mòn
=>A study conducted by the government and UNICEF a few years ago found that more than half of children with disabilities did not have access to education.
Tạm dịch: Một nghiên cứu được tiến hành bởi chính phủ và UNICEF cách đây vài năm cho thấy hơn một nửa số trẻ khuyết tật không được tiếp cận với giáo dục.
Đáp án cần chọn là: A
Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes each sentence.
People tend to work hard at this_______of life.
A. distance
B. stage
C. space
D. level
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: “To be______ good terms with someone” is to have a good relationship with someone.
A. on
B. in
C. with
D. about
Đáp án:
- Thành ngữ: tobe on good/ friendly terms with sb: có mối quan hệ tốt với ai
“To be on good terms with someone” is to have a good relationship with someone.
Tạm dịch: “Tobe on good terms with someone” có nghĩa là có mối quan hệ tốt với ai.
Đáp án cần chọn là: A
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. After I graduate, I plan to work as an________at an advertising agency.
A. Intern
B. Internship
C. Internal
D. internally
Đáp án:
intern (n): thực tập sinh
internship (n): giai đoạn thực tập
internal (adj): bên trong
internally (adv): bên trong
=> After I graduate, I plan to work as an intern at an advertising agency.
Tạm dịch: Sau khi tốt nghiệp, tôi dự định thực tập tại một công ty quảng cáo.
Đáp án cần chọn là: A