Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3,5 giờ = ...................... phút là:
A. 35
B. 210
C. 310
D. 84
Câu 4: 513 giờ = ... phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 3,5 B. 3,2 C. 195 D. 192
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3,5 giờ = ...................... phút là
A. 35
B. 210
C. 350
D. 84
Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 84 phút =….giờ là:
A. 1,4
B. 1,24
C. 1,6
D. 0,14
3 phút 20 giây = …… giây. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 320
B. 210
C. 200
3 phút 20 giây = 3 phút + 20 giây = 180 phút + 20 giây = 200 giây.
Chọn C. 200
Câu 9. : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 14cm26mm2 =.....................cm2. b) 6tấn 83kg = ................. tấn.
c) 3,5 giờ = .............giờ................phút d) 4587 m =.............hm...........m
a) 14cm 26mm2 = 14,26 cm2
b) 6 tấn 83 kg = 6,083 tấn
c) 3,5 giờ = 3 giờ 30 phút
d) 4587m = 45hm87m
a) 14,26
b) 8,063
c) 3 giờ 30 phút
d) 45hm 87m
Bài 8: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 480 phút =…..
A. 6 giờ B. 4 giờ C. 2 giờ D. 8 giờ
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
= …………
A. 3,05 B. 0, 35 C. 3,5 D. 3,005
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Cứ cách …năm là có một năm nhuận:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ 10 phút = … phút:
A. 150 phút B. 170 phút C. 180 phút D. 190 phút
Câu 3: Một chiếc máy khâu được phát minh vào năm 1890. Hỏi chiếc máy khâu đó được phát minh vào thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XVIII B.Thế kì XX C. Thế kỉ XIX D.Thế kỉ XXI
Câu 4: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 168 phút = … giờ
A. 2,6 giờ B. 2,4 giờ C. 2 giờ D. 2,8 giờ
Câu 5: Ngày 23 tháng 7 năm 2017 là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 23 tháng 7 năm 2020 là thứ mấy?
A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3